Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quá khổ

Tính từ

có kích thước quá mức bình thường hoặc quá mức cho phép
to quá khổ
chiếc áo rộng quá khổ

Xem thêm các từ khác

  • Quá khứ

    Danh từ thời gian đã qua thời quá khứ chuyện đó đã thuộc về quá khứ Đồng nghĩa : dĩ vãng
  • Quá lắm

    Phụ từ (Khẩu ngữ) quá mức, làm cho khó có thể chịu nổi một vừa hai phải thôi, quá lắm thì không ai chịu được
  • Quá lắm cũng chỉ

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý đánh giá chỉ đến thế là cùng, không thể hơn được nhìn chị ấy quá lắm cũng chỉ...
  • Quá lời

    nói những lời quá đáng, làm cho người nghe cảm thấy bối rối hoặc thấy bị xúc phạm khen quá lời cảm thấy ân hận vì...
  • Quá lứa lỡ thì

    đã lớn tuổi, quá tuổi lấy chồng mà vẫn chưa có chồng.
  • Quá lửa

    Tính từ chịu tác động sức nóng của lửa quá mức cần thiết cơm hơi khê vì quá lửa
  • Quá mù ra mưa

    (sự việc phát triển) đã đi quá giới hạn của nó và chuyển sang trạng thái, tính chất khác với mức độ cao hơn.
  • Quá quắt

    Tính từ quá cái mức mà người ta có thể chấp nhận, có thể chịu nổi tính nết càng ngày càng quá quắt ăn nói quá quắt...
  • Quá sức

    Tính từ vượt quá sức lực, quá khả năng chịu đựng làm việc quá sức quá sức chịu đựng ở mức độ rất cao, vượt...
  • Quá tam ba bận

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) đã đến lần thứ ba mà vẫn hỏng, vẫn không được thì thôi, coi như không bao giờ đạt được...
  • Quá tay

    hành động quá mức cần thiết, thường vì lỡ tay trận đòn quá tay tra muối quá tay nên mặn
  • Quá thể

    Phụ từ (Khẩu ngữ) quá mức bình thường có thể có ghét quá thể thấy chướng mắt quá thể!
  • Quá trình

    Danh từ trình tự phát triển, diễn biến của một sự việc, hiện tượng nào đó quá trình phát triển của cây theo dõi quá...
  • Quá trớn

    Tính từ quá mức, quá giới hạn cho phép đùa quá trớn ăn nói quá trớn Đồng nghĩa : quá đà
  • Quá trời

    Phụ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) quá mức, một cách đáng ngạc nhiên vui quá trời! thằng bé khóc quá trời! Đồng nghĩa :...
  • Quá tải

    Tính từ quá sức chuyên chở, sức chịu đựng cho phép xe chở quá tải mạch điện bị ngắt vì quá tải
  • Quá tội

    (Khẩu ngữ) như cũng quá tội ăn uống hà tiện rồi lại ốm ra thì quá tội!
  • Quá vãng

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) như quá cố tưởng nhớ đến người quá vãng (Văn chương, Ít dùng) thuộc về quá khứ chuyện...
  • Quá xá

    Phụ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như quá trời vui quá xá! \"Còn giả đò hoài cha nội! Số mầy hên quá xá đó.\" (ChLai; 1)
  • Quá đi chứ

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định dứt khoát, bác bỏ sự hoài nghi hay ý kiến trái lại của người đối thoại...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top