- Từ điển Việt - Việt
Quá xá
Phụ từ
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) như quá trời
- vui quá xá!
- "Còn giả đò hoài cha nội! Số mầy hên quá xá đó." (ChLai; 1)
Xem thêm các từ khác
-
Quá đi chứ
(Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định dứt khoát, bác bỏ sự hoài nghi hay ý kiến trái lại của người đối thoại... -
Quá đà
Tính từ lỡ đà, quá mức giới hạn cho phép xe chạy quá đà vui quá đà tự do quá đà Đồng nghĩa : quá trớn -
Quá đáng
Tính từ quá mức độ cần thiết hoặc quá mức độ có thể chấp nhận, khiến người ta thấy khó chịu thái độ nghiêm khắc... -
Quá độ
Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển tiếp từ trạng thái này sang trạng thái khác, trong quá trình vận động và phát triển 2 Phụ... -
Quá ư
Phụ từ (Khẩu ngữ) quá sức tưởng tượng, khó có thể nghĩ là đến như vậy quá ư cẩu thả hành động quá ư tàn nhẫn -
Quác
Động từ (Ít dùng) từ mô phỏng tiếng kêu to của gà, ngỗng và một số loại chim lớn. -
Quách
Mục lục 1 Danh từ 1.1 hòm bọc ngoài quan tài 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) (làm việc gì) ngay đi cho xong, cho khỏi vướng bận... -
Quái dị
Tính từ rất khác với những gì thường thấy, gây cảm giác khó coi hình thù quái dị chuyện quái dị Đồng nghĩa : kì quái,... -
Quái gở
Tính từ rất kì quái, gây ấn tượng không tốt, có thể gây hại làm những việc quái gở những sở thích quái gở Đồng... -
Quái kiệt
người có tài nghệ đặc biệt khác thường, đến mức khó hiểu nổi một quái kiệt trong làng điện ảnh -
Quái lạ
Tính từ (Khẩu ngữ) lạ lùng khó hiểu, rất đáng ngạc nhiên toàn chuyện quái lạ quái lại, chính tay mình để đây cơ mà! -
Quái nhân
Danh từ người có hình thù kì quái. -
Quái quỉ
Tính từ (Ít dùng) xem quái quỷ -
Quái quỷ
Tính từ như quỷ quái làm cái quái quỷ gì thế? -
Quái thai
Danh từ thai phát triển không bình thường, có hình thù quái dị. -
Quái vật
Danh từ con vật tưởng tượng, có hình thù quái dị trông đáng sợ và độc ác, hay hại người con quái vật -
Quái ác
Tính từ quái lạ và độc ác trận lụt quái ác chơi trò quái ác Đồng nghĩa : quái quỷ, quỷ quái, tai ác, tai quái -
Quái đản
Tính từ kì quái, không có thật câu chuyện quái đản hình thù quái đản Đồng nghĩa : quái dị, quái gở -
Quán cóc
Danh từ (Khẩu ngữ) quán (bán hàng) nhỏ, có tính tạm bợ quán cóc ven đường Quán thường có ghế nhỏ và thấp, có thể... -
Quán ngữ
Danh từ tổ hợp từ cố định đã dùng lâu, dùng nhiều thành quen, nghĩa có thể suy ra từ nghĩa của các yếu tố hợp thành...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.