- Từ điển Việt - Việt
Quái kiệt
người có tài nghệ đặc biệt khác thường, đến mức khó hiểu nổi
- một quái kiệt trong làng điện ảnh
Xem thêm các từ khác
-
Quái lạ
Tính từ (Khẩu ngữ) lạ lùng khó hiểu, rất đáng ngạc nhiên toàn chuyện quái lạ quái lại, chính tay mình để đây cơ mà! -
Quái nhân
Danh từ người có hình thù kì quái. -
Quái quỉ
Tính từ (Ít dùng) xem quái quỷ -
Quái quỷ
Tính từ như quỷ quái làm cái quái quỷ gì thế? -
Quái thai
Danh từ thai phát triển không bình thường, có hình thù quái dị. -
Quái vật
Danh từ con vật tưởng tượng, có hình thù quái dị trông đáng sợ và độc ác, hay hại người con quái vật -
Quái ác
Tính từ quái lạ và độc ác trận lụt quái ác chơi trò quái ác Đồng nghĩa : quái quỷ, quỷ quái, tai ác, tai quái -
Quái đản
Tính từ kì quái, không có thật câu chuyện quái đản hình thù quái đản Đồng nghĩa : quái dị, quái gở -
Quán cóc
Danh từ (Khẩu ngữ) quán (bán hàng) nhỏ, có tính tạm bợ quán cóc ven đường Quán thường có ghế nhỏ và thấp, có thể... -
Quán ngữ
Danh từ tổ hợp từ cố định đã dùng lâu, dùng nhiều thành quen, nghĩa có thể suy ra từ nghĩa của các yếu tố hợp thành... -
Quán quân
Danh từ (Từ cũ, hoặc kng) danh hiệu dành cho người chiếm giải nhất trong một số môn thi đấu thể thao quán quân quần vợt... -
Quán triệt
Động từ hiểu thấu đáo và thể hiện đầy đủ trong hoạt động, hành động quán triệt đường lối quán triệt tinh thần... -
Quán trọ
Danh từ nhà trọ nhỏ nghỉ đêm ở một quán trọ ven đường -
Quán tính
Danh từ tính chất không tự thay đổi trạng thái chuyển động hoặc đứng yên của vật quán tính của con lắc phản ứng... -
Quán từ
Danh từ (Ít dùng) như mạo từ . -
Quán xuyến
Động từ bao quát, đảm đương được tất cả có khả năng quán xuyến quán xuyến mọi việc trong gia đình (quan điểm, tư... -
Quán xá
Danh từ quán nhỏ, nhà hàng nhỏ, nói chung tìm quán xá để nghỉ chân la cà quán xá -
Quáng gà
Tính từ (mắt) ở tình trạng nhìn không rõ lúc tranh tối tranh sáng mắt quáng gà -
Quáng quàng
Tính từ (Khẩu ngữ) hết sức vội vàng, hấp tấp chạy quáng quàng ăn quáng quàng cho xong bữa Đồng nghĩa : quàng -
Quát
Động từ lớn tiếng mắng mỏ hoặc ra lệnh quát cho một trận nói như quát vào tai Đồng nghĩa : quát lác, quát mắng, quát...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.