Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quân y viện

Danh từ

(Từ cũ) bệnh viện quân y.

Xem thêm các từ khác

  • Quân đoàn

    Danh từ đơn vị quân đội thời chiến, tập hợp trên hai đơn vị quân đội lớn, thống nhất chỉ huy.
  • Quân đội

    Danh từ lực lượng vũ trang tập trung của một nước, phục vụ cho mục đích chính trị thành lập quân đội phục vụ trong...
  • Quây quần

    Động từ tụ tập lại trong một không khí thân mật, đầm ấm cả nhà quây quần đông đủ ngồi quây quần bên bếp lửa
  • Què quặt

    Tính từ (Ít dùng) què (nói khái quát) chân tay què quặt thiếu hẳn một hoặc một số bộ phận quan trọng, làm cho mất cân...
  • Quèn quẹt

    Tính từ từ mô phỏng âm thanh như tiếng dép hay tiếng chổi tre quệt liên tiếp xuống mặt nền lê dép quèn quẹt
  • Quét

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho sạch rác, bụi bằng cách đưa từng nhát chổi lần lượt trên bề mặt 1.2 dùng chổi phết...
  • Quét dọn

    Động từ quét và dọn cho sạch, cho gọn (nói khái quát) quét dọn nhà cửa thuê người quét dọn Đồng nghĩa : dọn dẹp
  • Quét quáy

    Động từ (Khẩu ngữ) quét (nói khái quát) quét quáy nhà cửa sạch sẽ Đồng nghĩa : quét tước
  • Quét tước

    Động từ quét cho sạch rác, bụi (nói khái quát) quét tước nhà cửa cả ngày chỉ dọn dẹp, quét tước Đồng nghĩa : quét...
  • Quê cha đất tổ

    quê hương, nơi tổ tiên, ông cha ở đó từ rất lâu đời, về mặt có sự gắn bó tình cảm sâu sắc.
  • Quê hương

    Danh từ quê của mình, về mặt là nơi có sự gắn bó tự nhiên về tình cảm nỗi nhớ quê hương \"Thuở còn thơ ngày hai buổi...
  • Quê kiểng

    (Phương ngữ, Ít dùng) có vẻ dân dã, mộc mạc món đặc sản quê kiểng
  • Quê kệch

    Tính từ có vẻ mộc mạc quá, đến mức thô thiển nói năng quê kệch Đồng nghĩa : quê mùa
  • Quê mùa

    Tính từ có tính chất, dáng vẻ như của người dân quê chất phác và ít hiểu biết con người quê mùa ăn mặc quê mùa Đồng...
  • Quê một cục

    (Khẩu ngữ) rất quê mùa, gây cảm giác khó chịu ăn mặc quê một cục
  • Quê quán

    Danh từ quê, về mặt là nơi gốc rễ của gia đình, dòng họ không rõ quê quán bỏ quê quán đi làm ăn xa
  • Quên béng

    Động từ (Khẩu ngữ) quên hẳn đi một cách rất nhanh điều mà lẽ ra phải nghĩ đến, phải nhớ làm vừa nói xong đã quên...
  • Quên bẵng

    Động từ quên hẳn đi, hoàn toàn không nhớ đến trong một thời gian khá dài quên bẵng lời hứa tự dưng lại quên bẵng...
  • Quên khuấy

    Động từ (Khẩu ngữ) quên hẳn đi, không nghĩ đến vì quá bận hay vì mải chú ý đến những cái khác quên khuấy mất buổi...
  • Quên lãng

    Động từ như lãng quên câu chuyện đã rơi vào quên lãng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top