Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quê kiểng

(Phương ngữ, Ít dùng) có vẻ dân dã, mộc mạc
món đặc sản quê kiểng

Xem thêm các từ khác

  • Quê kệch

    Tính từ có vẻ mộc mạc quá, đến mức thô thiển nói năng quê kệch Đồng nghĩa : quê mùa
  • Quê mùa

    Tính từ có tính chất, dáng vẻ như của người dân quê chất phác và ít hiểu biết con người quê mùa ăn mặc quê mùa Đồng...
  • Quê một cục

    (Khẩu ngữ) rất quê mùa, gây cảm giác khó chịu ăn mặc quê một cục
  • Quê quán

    Danh từ quê, về mặt là nơi gốc rễ của gia đình, dòng họ không rõ quê quán bỏ quê quán đi làm ăn xa
  • Quên béng

    Động từ (Khẩu ngữ) quên hẳn đi một cách rất nhanh điều mà lẽ ra phải nghĩ đến, phải nhớ làm vừa nói xong đã quên...
  • Quên bẵng

    Động từ quên hẳn đi, hoàn toàn không nhớ đến trong một thời gian khá dài quên bẵng lời hứa tự dưng lại quên bẵng...
  • Quên khuấy

    Động từ (Khẩu ngữ) quên hẳn đi, không nghĩ đến vì quá bận hay vì mải chú ý đến những cái khác quên khuấy mất buổi...
  • Quên lãng

    Động từ như lãng quên câu chuyện đã rơi vào quên lãng
  • Quên lửng

    Động từ quên ngay, nhưng không quên hoàn toàn, khi được gợi đến là lại nhớ lại quên lửng nồi thịt kho trên bếp Đồng...
  • Quên mình

    Động từ không nghĩ đến bản thân, kể cả trong trường hợp có thể mất mát, hi sinh lao động quên mình quên mình vì việc...
  • Quí báu

    Tính từ xem quý báu
  • Quí danh

    Danh từ (Trang trọng) xem quý danh
  • Quí giá

    Tính từ xem quý giá
  • Quí hiếm

    Tính từ xem quý hiếm
  • Quí hoá

    xem quý hoá
  • Quí hồ

    Kết từ xem quý hồ
  • Quí khách

    Danh từ (Trang trọng) xem quý khách
  • Quí mến

    Động từ xem quý mến
  • Quí nhân

    Danh từ xem quý nhân
  • Quí phi

    Danh từ (Từ cũ) xem quý phi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top