Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quí danh

Danh từ

(Trang trọng)

xem quý danh

Xem thêm các từ khác

  • Quí giá

    Tính từ xem quý giá
  • Quí hiếm

    Tính từ xem quý hiếm
  • Quí hoá

    xem quý hoá
  • Quí hồ

    Kết từ xem quý hồ
  • Quí khách

    Danh từ (Trang trọng) xem quý khách
  • Quí mến

    Động từ xem quý mến
  • Quí nhân

    Danh từ xem quý nhân
  • Quí phi

    Danh từ (Từ cũ) xem quý phi
  • Quí phái

    Tính từ xem quý phái
  • Quí trọng

    Động từ xem quý trọng
  • Quí tướng

    Danh từ xem quý tướng
  • Quí tộc

    xem quý tộc
  • Quí vị

    Danh từ (Trang trọng) xem quý vị
  • Quít

    Danh từ xem quýt
  • Quý báu

    Tính từ có giá trị, đáng được coi trọng thì giờ quý báu yêu nước thương nòi là truyền thống quý báu của dân tộc...
  • Quý danh

    Danh từ (Trang trọng) từ dùng để gọi tôn tên của người mà mình cần hỏi, khi nói với người ấy xin anh cho biết quý danh
  • Quý giá

    Tính từ có giá trị lớn đồ nữ trang quý giá không có tài sản gì quý giá Đồng nghĩa : quý báu
  • Quý hiếm

    Tính từ quý giá và hiếm có động vật quý hiếm
  • Quý hoá

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 đáng quý, đáng coi trọng (thường nói về mặt tinh thần) 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) coi là quý Tính...
  • Quý hồ

    Kết từ miễn sao, chỉ cần (một điều kiện) là (chứ không đòi hỏi gì hơn) \"Quý hồ anh có lòng thương, Em có lòng đợi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top