Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quý tướng

Danh từ

tướng mạo của người tỏ ra là sẽ làm nên, theo mê tín
người có quý tướng

Xem thêm các từ khác

  • Quý tộc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người thuộc tầng lớp trên, có đặc quyền, đặc lợi trong xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội phong...
  • Quý vị

    Danh từ (Trang trọng) tiếng gọi tôn một hay nhiều người một cách lịch sự kính thưa các quý vị quý vị đại biểu
  • Quýnh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có những động tác, cử chỉ vội vàng và lúng túng, do có sự tác động mạnh và đột ngột 2 Tính...
  • Quýnh quáng

    Tính từ rối hết cả lên, lúng túng, không còn làm chủ được động tác, cử chỉ của mình sợ quá, chạy quýnh quáng đâm...
  • Quýt

    Danh từ cây ăn quả cùng họ với cam, lá nhỏ, quả tròn, vỏ mỏng và dễ bóc.
  • Quýt làm cam chịu

    ví trường hợp kẻ này gây nên lỗi lầm, sai trái nhưng người khác (thường là người thân thiết, gần gũi) lại phải gánh...
  • Quăm quắm

    Tính từ từ gợi tả vẻ nhìn gườm gườm, không chớp mắt, trông dễ sợ nhìn quăm quắm mắt quăm quắm
  • Quăn queo

    Tính từ quăn nhiều và có vẻ rối (nói khái quát) tập giấy quăn queo thanh sắt quăn queo
  • Quăng quật

    Động từ để lung tung, không chú ý giữ gìn sách vở quăng quật mỗi nơi mỗi quyển Đồng nghĩa : vứt lăn lộn một cách...
  • Quĩ tiết kiệm

    Danh từ xem quỹ tiết kiệm
  • Quĩ tích

    Danh từ xem quỹ tích
  • Quĩ tín dụng

    Danh từ xem quỹ tín dụng
  • Quĩ đen

    Danh từ xem quỹ đen
  • Quĩ đạo

    Danh từ xem quỹ đạo
  • Quơ

    Động từ đưa qua đưa lại trong khoảng không, hướng không xác định quơ chân tìm dép quơ đuốc cho lửa bốc cao (Khẩu ngữ)...
  • Quạ mượn lông công

    ví kẻ giả dối, mượn cái đẹp đẽ của người khác để che đậy bản chất xấu xa của mình \"Khác nào quạ mượn lông...
  • Quạ đội lốt công

    như quạ mượn lông công .
  • Quạnh hiu

    Tính từ như hiu quạnh \"Một vùng non nước quạnh hiu, Phất phơ gió trúc, dập dìu mưa hoa.\" (BC)
  • Quạnh quẽ

    Tính từ quạnh (nói khái quát) nhà quạnh quẽ, một mình một bóng \"Non Kì quạnh quẽ trăng treo, Bến Phì gió thổi đìu hiu...
  • Quạnh vắng

    Tính từ rất vắng vẻ, gây cảm giác trống trải, cô đơn khúc sông quạnh vắng Đồng nghĩa : cô liêu, hiu quạnh, quạnh hiu,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top