Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quý vị

Danh từ

(Trang trọng) tiếng gọi tôn một hay nhiều người một cách lịch sự
kính thưa các quý vị
quý vị đại biểu

Xem thêm các từ khác

  • Quýnh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có những động tác, cử chỉ vội vàng và lúng túng, do có sự tác động mạnh và đột ngột 2 Tính...
  • Quýnh quáng

    Tính từ rối hết cả lên, lúng túng, không còn làm chủ được động tác, cử chỉ của mình sợ quá, chạy quýnh quáng đâm...
  • Quýt

    Danh từ cây ăn quả cùng họ với cam, lá nhỏ, quả tròn, vỏ mỏng và dễ bóc.
  • Quýt làm cam chịu

    ví trường hợp kẻ này gây nên lỗi lầm, sai trái nhưng người khác (thường là người thân thiết, gần gũi) lại phải gánh...
  • Quăm quắm

    Tính từ từ gợi tả vẻ nhìn gườm gườm, không chớp mắt, trông dễ sợ nhìn quăm quắm mắt quăm quắm
  • Quăn queo

    Tính từ quăn nhiều và có vẻ rối (nói khái quát) tập giấy quăn queo thanh sắt quăn queo
  • Quăng quật

    Động từ để lung tung, không chú ý giữ gìn sách vở quăng quật mỗi nơi mỗi quyển Đồng nghĩa : vứt lăn lộn một cách...
  • Quĩ tiết kiệm

    Danh từ xem quỹ tiết kiệm
  • Quĩ tích

    Danh từ xem quỹ tích
  • Quĩ tín dụng

    Danh từ xem quỹ tín dụng
  • Quĩ đen

    Danh từ xem quỹ đen
  • Quĩ đạo

    Danh từ xem quỹ đạo
  • Quơ

    Động từ đưa qua đưa lại trong khoảng không, hướng không xác định quơ chân tìm dép quơ đuốc cho lửa bốc cao (Khẩu ngữ)...
  • Quạ mượn lông công

    ví kẻ giả dối, mượn cái đẹp đẽ của người khác để che đậy bản chất xấu xa của mình \"Khác nào quạ mượn lông...
  • Quạ đội lốt công

    như quạ mượn lông công .
  • Quạnh hiu

    Tính từ như hiu quạnh \"Một vùng non nước quạnh hiu, Phất phơ gió trúc, dập dìu mưa hoa.\" (BC)
  • Quạnh quẽ

    Tính từ quạnh (nói khái quát) nhà quạnh quẽ, một mình một bóng \"Non Kì quạnh quẽ trăng treo, Bến Phì gió thổi đìu hiu...
  • Quạnh vắng

    Tính từ rất vắng vẻ, gây cảm giác trống trải, cô đơn khúc sông quạnh vắng Đồng nghĩa : cô liêu, hiu quạnh, quạnh hiu,...
  • Quạt bàn

    Danh từ quạt điện cỡ nhỏ, thường đặt trên bàn hoặc đặt dưới sàn.
  • Quạt con cóc

    Danh từ (Khẩu ngữ) quạt bàn loại nhỏ, dễ di chuyển.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top