Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quạ đội lốt công

như quạ mượn lông công.

Xem thêm các từ khác

  • Quạnh hiu

    Tính từ như hiu quạnh \"Một vùng non nước quạnh hiu, Phất phơ gió trúc, dập dìu mưa hoa.\" (BC)
  • Quạnh quẽ

    Tính từ quạnh (nói khái quát) nhà quạnh quẽ, một mình một bóng \"Non Kì quạnh quẽ trăng treo, Bến Phì gió thổi đìu hiu...
  • Quạnh vắng

    Tính từ rất vắng vẻ, gây cảm giác trống trải, cô đơn khúc sông quạnh vắng Đồng nghĩa : cô liêu, hiu quạnh, quạnh hiu,...
  • Quạt bàn

    Danh từ quạt điện cỡ nhỏ, thường đặt trên bàn hoặc đặt dưới sàn.
  • Quạt con cóc

    Danh từ (Khẩu ngữ) quạt bàn loại nhỏ, dễ di chuyển.
  • Quạt cây

    Danh từ quạt điện có thân cao, đặt đứng ở dưới sàn.
  • Quạt gió

    Danh từ (Ít dùng) quạt lớn, tạo ra luồng gió mạnh, thường dùng trong sản xuất dùng quạt gió để làm khô thóc động cơ...
  • Quạt hòm

    Danh từ dụng cụ gồm một hòm to, ở trong lắp cánh quạt, quay bằng tay, làm bay bụi và hạt lép cho sạch thóc lúa. Đồng...
  • Quạt kéo

    Danh từ quạt lớn bằng vải hình chữ nhật, treo trên trần nhà, kéo bằng dây luồn qua ròng rọc, thời trước thường dùng.
  • Quạt lúa

    Danh từ (Phương ngữ) quạt hòm.
  • Quạt máy

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem quạt điện
  • Quạt tai voi

    Danh từ (Khẩu ngữ) quạt bàn loại nhỏ, có cánh to trông giống như tai con voi.
  • Quạt thông gió

    Danh từ quạt điện được thiết kế để điều hoà không khí ở những nơi không được thông thoáng (như kho tàng, nhà xưởng,...
  • Quạt treo tường

    Danh từ quạt điện được thiết kế để treo trên tường.
  • Quạt trần

    Danh từ quạt điện được thiết kế để treo trên trần nhà.
  • Quạt điện

    Danh từ tên gọi chung các loại quạt có cánh quay bằng động cơ điện. Đồng nghĩa : quạt máy
  • Quạu

    Động từ (Phương ngữ) cáu nổi quạu
  • Quạu quọ

    (Phương ngữ) cau có mặt quạu quọ
  • Quả báo

    sự đáp lại điều ác hay điều thiện đã làm ở kiếp trước bằng điều ác hay điều thiện trong kiếp sau, theo đạo Phật...
  • Quả cân

    Danh từ vật có khối lượng nhất định, dùng để xác định khối lượng của những vật khác bằng cái cân.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top