Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quạnh

Tính từ

vắng vẻ và yên lặng, gây cảm giác trống trải, buồn bã
vắng đàn ông quạnh nhà, vắng đàn bà quạnh bếp (tng)
Đồng nghĩa: quạnh hiu, quạnh quẽ, quạnh vắng

Xem thêm các từ khác

  • Quạt

    Danh từ: đồ dùng để làm cho không khí chuyển động tạo thành gió, Động...
  • Quả

    Danh từ: bộ phận của cây do bầu nhuỵ hoa phát triển thành, bên trong thường chứa hạt, từ...
  • Quả lừa

    Danh từ: (khẩu ngữ) vố lừa bịp, cho ăn quả lừa, bị một quả lừa
  • Quải

    Động từ: (phương ngữ) vãi, rải, Động từ: (phương ngữ, từ cũ)...
  • Quản

    Động từ: (khẩu ngữ) trông coi, điều khiển, Động từ: tính đến...
  • Quản ca

    Danh từ: (Ít dùng) người điều khiển và huấn luyện một nhóm hát, quản ca bắt nhịp cho cả...
  • Quản gia

    Danh từ: (từ cũ) người làm thuê, trông coi việc nhà cho một gia đình giàu có, người quản gia...
  • Quản ngại

    Động từ: ngại ngần, e ngại, khó khăn cũng không quản ngại, Đồng nghĩa : nề hà
  • Quản trang

    Động từ: trông coi, quản lí nghĩa trang, Danh từ: người làm công...
  • Quảng canh

    Động từ: (phương thức canh tác) dựa chủ yếu vào việc mở rộng diện tích để tăng sản lượng;...
  • Quảy

    Động từ: (Ít dùng), xem quẩy
  • Quấn

    Động từ: cuộn những vật có hình sợi hay dải mỏng thành nhiều vòng bao quanh vật gì, lúc nào...
  • Quất

    Danh từ: cây nhỡ thuộc họ cam quýt, quả tròn và nhỏ hơn quả quýt, vị chua, vỏ khi chín có...
  • Quấy

    Động từ: dùng dụng cụ như đũa, thìa, v.v. đảo qua đảo lại cho tan đều trong chất lỏng,...
  • Quấy quá

    Tính từ: (khẩu ngữ) qua loa gọi là có, cốt cho xong, trả lời quấy quá, ăn quấy quá bát cơm...
  • Quấy quả

    Động từ: (khẩu ngữ) quấy, làm phiền, làm cho thấy bực mình (nói khái quát), không dám quấy...
  • Quần

    Danh từ: đồ mặc từ thắt lưng trở xuống, có hai ống để xỏ chân vào., Động...
  • Quần chúng

    Danh từ: những người dân bình thường trong xã hội (trong quan hệ với lực lượng lãnh đạo,...
  • Quần tụ

    Động từ: quây quần, tụ họp nhau lại ở một nơi, một chỗ nào đó, một đám người quần...
  • Quầng

    Danh từ: vầng sáng tròn, nhiều màu sắc bao quanh các nguồn sáng, sinh ra do ánh sáng nhiễu xạ trên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top