Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quản

Mục lục

Động từ

(Khẩu ngữ) trông coi, điều khiển
lũ trẻ nghịch quá, không ai quản được
Đồng nghĩa: cai quản, quản lí

Động từ

tính đến và ngại
không quản nắng mưa
"Phải duyên em nhất định theo, Nào ai có quản khó nghèo chi đâu." (Cdao)
Đồng nghĩa: quản ngại

Xem thêm các từ khác

  • Quản ca

    Danh từ: (Ít dùng) người điều khiển và huấn luyện một nhóm hát, quản ca bắt nhịp cho cả...
  • Quản gia

    Danh từ: (từ cũ) người làm thuê, trông coi việc nhà cho một gia đình giàu có, người quản gia...
  • Quản ngại

    Động từ: ngại ngần, e ngại, khó khăn cũng không quản ngại, Đồng nghĩa : nề hà
  • Quản trang

    Động từ: trông coi, quản lí nghĩa trang, Danh từ: người làm công...
  • Quảng canh

    Động từ: (phương thức canh tác) dựa chủ yếu vào việc mở rộng diện tích để tăng sản lượng;...
  • Quảy

    Động từ: (Ít dùng), xem quẩy
  • Quấn

    Động từ: cuộn những vật có hình sợi hay dải mỏng thành nhiều vòng bao quanh vật gì, lúc nào...
  • Quất

    Danh từ: cây nhỡ thuộc họ cam quýt, quả tròn và nhỏ hơn quả quýt, vị chua, vỏ khi chín có...
  • Quấy

    Động từ: dùng dụng cụ như đũa, thìa, v.v. đảo qua đảo lại cho tan đều trong chất lỏng,...
  • Quấy quá

    Tính từ: (khẩu ngữ) qua loa gọi là có, cốt cho xong, trả lời quấy quá, ăn quấy quá bát cơm...
  • Quấy quả

    Động từ: (khẩu ngữ) quấy, làm phiền, làm cho thấy bực mình (nói khái quát), không dám quấy...
  • Quần

    Danh từ: đồ mặc từ thắt lưng trở xuống, có hai ống để xỏ chân vào., Động...
  • Quần chúng

    Danh từ: những người dân bình thường trong xã hội (trong quan hệ với lực lượng lãnh đạo,...
  • Quần tụ

    Động từ: quây quần, tụ họp nhau lại ở một nơi, một chỗ nào đó, một đám người quần...
  • Quầng

    Danh từ: vầng sáng tròn, nhiều màu sắc bao quanh các nguồn sáng, sinh ra do ánh sáng nhiễu xạ trên...
  • Quầy

    Danh từ: tủ thấp ở các cửa hàng, cửa hiệu, v.v. mặt trên dùng như mặt bàn, đặt trước người...
  • Quầy quả

    Tính từ: (phương ngữ), xem quày quả
  • Quầy quậy

    Động từ: (khẩu ngữ) như nguây nguẩy (nhưng nghĩa mạnh hơn), lắc đầu quầy quậy, đuổi quầy...
  • Quẩn

    Động từ: di chuyển quanh một điểm, một phạm vi hẹp, không rời xa ra được, bị vướng víu...
  • Quẩng

    Tính từ: (thú vật) ở trạng thái bị kích thích hứng thú khiến cho có những động tác chạy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top