Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quản giáo

Danh từ

(Từ cũ) người trực tiếp quản lí, dạy dỗ.
người trực tiếp quản lí và giáo dục phạm nhân
làm quản giáo ở trại giam

Xem thêm các từ khác

  • Quản lí

    Mục lục 1 Động từ 1.1 trông coi và giữ gìn theo những yêu cầu nhất định 1.2 tổ chức và điều khiển các hoạt động...
  • Quản lí nhà nước

    tổ chức, điều hành các hoạt động kinh tế - xã hội theo pháp luật.
  • Quản lý

    xem quản lí
  • Quản lý nhà nước

    xem quản lí nhà nước
  • Quản thúc

    Động từ bắt kẻ phạm tội phải chịu sự quản lí của chính quyền địa phương về việc đi lại, làm ăn, cư trú (không...
  • Quản trị

    Động từ quản lí và điều hành công việc thường ngày (thường về sản xuất, kinh doanh) bầu ban quản trị phòng quản trị...
  • Quản tượng

    Danh từ người trông nom và điều khiển voi.
  • Quản đốc

    Danh từ người đứng đầu quản lí một phân xưởng hay một xưởng trong nhà máy, xí nghiệp quản đốc phân xưởng cơ điện
  • Quảng bá

    Động từ phổ biến rộng rãi bằng các phương tiện thông tin thông tin được quảng bá rộng rãi trên các phương tiện quảng...
  • Quảng cáo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 trình bày, giới thiệu rộng rãi để cho nhiều người (thường là khách hàng) biết đến 2 Danh từ...
  • Quảng giao

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) giao thiệp rộng một con người quảng giao
  • Quảng trường

    Danh từ khu đất trống, rộng trong thành phố, xung quanh thường có những kiến trúc thích hợp phục vụ cho các hoạt động...
  • Quảng đại

    Tính từ đông đảo, rộng khắp đáp ứng nhu cầu của quảng đại quần chúng (Từ cũ) rộng rãi, độ lượng một con người...
  • Quấn quít

    Động từ xem quấn quýt
  • Quấn quýt

    Động từ (Ít dùng) quấn vào nhau nhiều vòng dây dợ quấn quýt luôn luôn ở bên nhau như không thể rời ra, vì yêu mến, quyến...
  • Quất hồng bì

    Danh từ xem hồng bì
  • Quấy nhiễu

    Động từ hoạt động gây hại thường xuyên, không để cho sống yên ổn bọn cướp quấy nhiễu dân lành bị người khác...
  • Quấy phá

    Động từ phá phách và quấy rối, làm cho không yên giấc ngủ bị quấy phá quấy phá hạnh phúc gia đình người khác Đồng...
  • Quấy rầy

    Động từ làm ảnh hưởng đến công việc hoặc sự nghỉ ngơi của người khác, khiến người ta phải bực mình quấy rầy...
  • Quấy rối

    Động từ gây rối, không để cho yên bọn cướp quấy rối dân lành quấy rối tình dục Đồng nghĩa : khuấy rối, phá rối
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top