Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quản thúc

Động từ

bắt kẻ phạm tội phải chịu sự quản lí của chính quyền địa phương về việc đi lại, làm ăn, cư trú (không được tự do như các công dân khác; hình phạt không giam giữ)
bị chính quyền quản thúc
được tự do, không ai quản thúc (kng)
Đồng nghĩa: quản chế

Xem thêm các từ khác

  • Quản trị

    Động từ quản lí và điều hành công việc thường ngày (thường về sản xuất, kinh doanh) bầu ban quản trị phòng quản trị...
  • Quản tượng

    Danh từ người trông nom và điều khiển voi.
  • Quản đốc

    Danh từ người đứng đầu quản lí một phân xưởng hay một xưởng trong nhà máy, xí nghiệp quản đốc phân xưởng cơ điện
  • Quảng bá

    Động từ phổ biến rộng rãi bằng các phương tiện thông tin thông tin được quảng bá rộng rãi trên các phương tiện quảng...
  • Quảng cáo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 trình bày, giới thiệu rộng rãi để cho nhiều người (thường là khách hàng) biết đến 2 Danh từ...
  • Quảng giao

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) giao thiệp rộng một con người quảng giao
  • Quảng trường

    Danh từ khu đất trống, rộng trong thành phố, xung quanh thường có những kiến trúc thích hợp phục vụ cho các hoạt động...
  • Quảng đại

    Tính từ đông đảo, rộng khắp đáp ứng nhu cầu của quảng đại quần chúng (Từ cũ) rộng rãi, độ lượng một con người...
  • Quấn quít

    Động từ xem quấn quýt
  • Quấn quýt

    Động từ (Ít dùng) quấn vào nhau nhiều vòng dây dợ quấn quýt luôn luôn ở bên nhau như không thể rời ra, vì yêu mến, quyến...
  • Quất hồng bì

    Danh từ xem hồng bì
  • Quấy nhiễu

    Động từ hoạt động gây hại thường xuyên, không để cho sống yên ổn bọn cướp quấy nhiễu dân lành bị người khác...
  • Quấy phá

    Động từ phá phách và quấy rối, làm cho không yên giấc ngủ bị quấy phá quấy phá hạnh phúc gia đình người khác Đồng...
  • Quấy rầy

    Động từ làm ảnh hưởng đến công việc hoặc sự nghỉ ngơi của người khác, khiến người ta phải bực mình quấy rầy...
  • Quấy rối

    Động từ gây rối, không để cho yên bọn cướp quấy rối dân lành quấy rối tình dục Đồng nghĩa : khuấy rối, phá rối
  • Quấy đảo

    Động từ quấy rối, không để cho yên quấy đảo cuộc sống bình yên
  • Quần bò

    Danh từ quần kiểu Âu, may bằng vải bò, thường có kiểu dáng và đường nét nhất định. Đồng nghĩa : quần jean
  • Quần cư

    Động từ tụ họp ở một nơi để cùng sinh sống người chạy loạn đến quần cư nơi này Đồng nghĩa : cộng cư, quần tụ
  • Quần cụt

    Danh từ (Phương ngữ) quần đùi.
  • Quần hôn

    Danh từ xem chế độ quần hôn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top