Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quảng đại

Tính từ

đông đảo, rộng khắp
đáp ứng nhu cầu của quảng đại quần chúng
(Từ cũ) rộng rãi, độ lượng
một con người quảng đại
có lòng quảng đại

Xem thêm các từ khác

  • Quấn quít

    Động từ xem quấn quýt
  • Quấn quýt

    Động từ (Ít dùng) quấn vào nhau nhiều vòng dây dợ quấn quýt luôn luôn ở bên nhau như không thể rời ra, vì yêu mến, quyến...
  • Quất hồng bì

    Danh từ xem hồng bì
  • Quấy nhiễu

    Động từ hoạt động gây hại thường xuyên, không để cho sống yên ổn bọn cướp quấy nhiễu dân lành bị người khác...
  • Quấy phá

    Động từ phá phách và quấy rối, làm cho không yên giấc ngủ bị quấy phá quấy phá hạnh phúc gia đình người khác Đồng...
  • Quấy rầy

    Động từ làm ảnh hưởng đến công việc hoặc sự nghỉ ngơi của người khác, khiến người ta phải bực mình quấy rầy...
  • Quấy rối

    Động từ gây rối, không để cho yên bọn cướp quấy rối dân lành quấy rối tình dục Đồng nghĩa : khuấy rối, phá rối
  • Quấy đảo

    Động từ quấy rối, không để cho yên quấy đảo cuộc sống bình yên
  • Quần bò

    Danh từ quần kiểu Âu, may bằng vải bò, thường có kiểu dáng và đường nét nhất định. Đồng nghĩa : quần jean
  • Quần cư

    Động từ tụ họp ở một nơi để cùng sinh sống người chạy loạn đến quần cư nơi này Đồng nghĩa : cộng cư, quần tụ
  • Quần cụt

    Danh từ (Phương ngữ) quần đùi.
  • Quần hôn

    Danh từ xem chế độ quần hôn
  • Quần hồng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem hồng quần
  • Quần jean

    Danh từ xem quần bò
  • Quần là áo lượt

    quần bằng là, áo bằng lượt; tả cảnh sống giàu sang \"Người giầu má đỏ, mày xanh, Quần là áo lượt đua tranh lên đường.\"...
  • Quần lá toạ

    Danh từ quần đàn ông ngày trước, không có dải rút, cạp quần rất rộng, khi mặc để một phần cạp quần vắt qua thắt...
  • Quần lót

    Danh từ quần không có ống, mặc sát vào mông và háng, dùng để mặc lót bên trong.
  • Quần ngựa

    Danh từ trường đua ngựa sân quần ngựa
  • Quần nâu áo vải

    tả cách ăn mặc đơn sơ, mộc mạc của người lao động nghèo khó ở nông thôn ngày trước; cũng dùng để chỉ chung người...
  • Quần nịt

    Danh từ xem quần đông xuân
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top