Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quấy phá

Động từ

phá phách và quấy rối, làm cho không yên
giấc ngủ bị quấy phá
quấy phá hạnh phúc gia đình người khác
Đồng nghĩa: phá quấy, quấy nhiễu, quậy phá

Xem thêm các từ khác

  • Quấy rầy

    Động từ làm ảnh hưởng đến công việc hoặc sự nghỉ ngơi của người khác, khiến người ta phải bực mình quấy rầy...
  • Quấy rối

    Động từ gây rối, không để cho yên bọn cướp quấy rối dân lành quấy rối tình dục Đồng nghĩa : khuấy rối, phá rối
  • Quấy đảo

    Động từ quấy rối, không để cho yên quấy đảo cuộc sống bình yên
  • Quần bò

    Danh từ quần kiểu Âu, may bằng vải bò, thường có kiểu dáng và đường nét nhất định. Đồng nghĩa : quần jean
  • Quần cư

    Động từ tụ họp ở một nơi để cùng sinh sống người chạy loạn đến quần cư nơi này Đồng nghĩa : cộng cư, quần tụ
  • Quần cụt

    Danh từ (Phương ngữ) quần đùi.
  • Quần hôn

    Danh từ xem chế độ quần hôn
  • Quần hồng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem hồng quần
  • Quần jean

    Danh từ xem quần bò
  • Quần là áo lượt

    quần bằng là, áo bằng lượt; tả cảnh sống giàu sang \"Người giầu má đỏ, mày xanh, Quần là áo lượt đua tranh lên đường.\"...
  • Quần lá toạ

    Danh từ quần đàn ông ngày trước, không có dải rút, cạp quần rất rộng, khi mặc để một phần cạp quần vắt qua thắt...
  • Quần lót

    Danh từ quần không có ống, mặc sát vào mông và háng, dùng để mặc lót bên trong.
  • Quần ngựa

    Danh từ trường đua ngựa sân quần ngựa
  • Quần nâu áo vải

    tả cách ăn mặc đơn sơ, mộc mạc của người lao động nghèo khó ở nông thôn ngày trước; cũng dùng để chỉ chung người...
  • Quần nịt

    Danh từ xem quần đông xuân
  • Quần phăng

    Danh từ quần dài của phụ nữ, may theo kiểu Âu.
  • Quần quật

    Tính từ (lao động) nặng nhọc, vất vả liên tục và kéo dài, tựa như không có lúc nghỉ làm quần quật quần quật suốt...
  • Quần soóc

    Danh từ quần kiểu Âu, ống ngắn trên đầu gối.
  • Quần tam tụ ngũ

    túm năm tụm ba (thường để làm những việc xấu) suốt ngày chỉ quần tam tụ ngũ để cờ bạc, rượu chè
  • Quần thảo

    Động từ (Ít dùng) đọ sức nhau, thường là kéo dài và giữa nhiều người, để giành phần thắng bọn cướp quần thảo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top