Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quần cụt

Danh từ

(Phương ngữ) quần đùi.

Xem thêm các từ khác

  • Quần hôn

    Danh từ xem chế độ quần hôn
  • Quần hồng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem hồng quần
  • Quần jean

    Danh từ xem quần bò
  • Quần là áo lượt

    quần bằng là, áo bằng lượt; tả cảnh sống giàu sang \"Người giầu má đỏ, mày xanh, Quần là áo lượt đua tranh lên đường.\"...
  • Quần lá toạ

    Danh từ quần đàn ông ngày trước, không có dải rút, cạp quần rất rộng, khi mặc để một phần cạp quần vắt qua thắt...
  • Quần lót

    Danh từ quần không có ống, mặc sát vào mông và háng, dùng để mặc lót bên trong.
  • Quần ngựa

    Danh từ trường đua ngựa sân quần ngựa
  • Quần nâu áo vải

    tả cách ăn mặc đơn sơ, mộc mạc của người lao động nghèo khó ở nông thôn ngày trước; cũng dùng để chỉ chung người...
  • Quần nịt

    Danh từ xem quần đông xuân
  • Quần phăng

    Danh từ quần dài của phụ nữ, may theo kiểu Âu.
  • Quần quật

    Tính từ (lao động) nặng nhọc, vất vả liên tục và kéo dài, tựa như không có lúc nghỉ làm quần quật quần quật suốt...
  • Quần soóc

    Danh từ quần kiểu Âu, ống ngắn trên đầu gối.
  • Quần tam tụ ngũ

    túm năm tụm ba (thường để làm những việc xấu) suốt ngày chỉ quần tam tụ ngũ để cờ bạc, rượu chè
  • Quần thảo

    Động từ (Ít dùng) đọ sức nhau, thường là kéo dài và giữa nhiều người, để giành phần thắng bọn cướp quần thảo...
  • Quần thần

    Danh từ (Từ cũ) các quan trong triều, xét trong quan hệ với vua (nói tổng quát) quần thần trong triều Đồng nghĩa : triều thần
  • Quần thể

    Danh từ tập hợp các cá thể sinh vật cùng loài, sống cùng một nơi quần thể san hô quần thể động vật quý hiếm tổ hợp...
  • Quần vợt

    Danh từ môn thể thao hai hoặc bốn người chơi, dùng vợt có cán dài, đánh quả bóng nhỏ qua lại trên lưới căng ở giữa...
  • Quần xà lỏn

    Danh từ (Phương ngữ) quần đùi.
  • Quần áo

    Danh từ đồ dùng để mặc, như quần, áo, v.v. (nói khái quát) cửa hàng quần áo may sẵn quần áo chỉnh tề Đồng nghĩa :...
  • Quần âu

    Danh từ quần kiểu Âu, có cạp, ống may đứng, rộng vừa phải, trông gọn mặc sơ mi với quần âu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top