Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quần thảo

Động từ

(Ít dùng) đọ sức nhau, thường là kéo dài và giữa nhiều người, để giành phần thắng
bọn cướp quần thảo nhau

Xem thêm các từ khác

  • Quần thần

    Danh từ (Từ cũ) các quan trong triều, xét trong quan hệ với vua (nói tổng quát) quần thần trong triều Đồng nghĩa : triều thần
  • Quần thể

    Danh từ tập hợp các cá thể sinh vật cùng loài, sống cùng một nơi quần thể san hô quần thể động vật quý hiếm tổ hợp...
  • Quần vợt

    Danh từ môn thể thao hai hoặc bốn người chơi, dùng vợt có cán dài, đánh quả bóng nhỏ qua lại trên lưới căng ở giữa...
  • Quần xà lỏn

    Danh từ (Phương ngữ) quần đùi.
  • Quần áo

    Danh từ đồ dùng để mặc, như quần, áo, v.v. (nói khái quát) cửa hàng quần áo may sẵn quần áo chỉnh tề Đồng nghĩa :...
  • Quần âu

    Danh từ quần kiểu Âu, có cạp, ống may đứng, rộng vừa phải, trông gọn mặc sơ mi với quần âu
  • Quần đông xuân

    Danh từ quần mỏng, dệt bằng sợi, mặc sát vào người, thường dùng mặc bên trong vào mùa lạnh. Đồng nghĩa : quần nịt
  • Quần đùi

    Danh từ quần ống ngắn đến nửa đùi. Đồng nghĩa : quần cụt, quần xà lỏn
  • Quần đảo

    Danh từ tập hợp nhiều đảo ở gần nhau trong một khu vực địa lí nhất định quần đảo Trường Sa
  • Quẩn quanh

    như quanh quẩn quẩn quanh cũng vẫn từng ấy việc
  • Quẩng mỡ

    Động từ (Thông tục) như rửng mỡ đồ quẩng mỡ!
  • Quẫn bách

    Tính từ ở vào tình trạng khốn đốn ngặt nghèo đến mức không biết làm thế nào, không có cách nào để tháo gỡ cảnh...
  • Quẫy đạp

    Động từ đạp và vùng vẫy mạnh thai nhi quẫy đạp trong bụng mẹ
  • Quận chúa

    Danh từ (Từ cũ) con gái quận vương, hoặc con gái chúa.
  • Quật cường

    Động từ cứng cỏi, sẵn sàng vùng lên, không chịu khuất phục tinh thần quật cường ý chí quật cường Đồng nghĩa : bất...
  • Quật khởi

    Động từ vùng dậy đấu tranh với khí thế mạnh mẽ tinh thần quật khởi
  • Quắc thước

    Tính từ (người đàn ông tuổi đã cao) có vẻ mạnh khoẻ, nhanh nhẹn và rắn rỏi cụ già quắc thước
  • Quắm

    Danh từ dao quắm (nói tắt).
  • Quắp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 co, gập cong vào phía trong 1.2 co, gập vào để ôm, giữ cho chặt 1.3 bắt, lấy đi bằng cách co gập...
  • Quắt queo

    Tính từ quắt (nói khái quát) sau trận ốm, người quắt queo lại gầy quắt queo Đồng nghĩa : queo quắt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top