Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quẫy

Động từ

vận động mạnh cơ thể hoặc bộ phận cơ thể ở trong nước theo nhiều hướng khác nhau
tiếng cá quẫy mạnh dưới ao
quẫy người trong nước
Đồng nghĩa: quậy
cố sức cử động mạnh theo nhiều hướng khác nhau nhằm thoát khỏi một tình trạng nào đó
đứa bé quẫy khỏi tay người lạ

Xem thêm các từ khác

  • Quận

    Danh từ: (từ cũ) khu vực hành chính dưới thời phong kiến trung quốc đô hộ, đơn vị hành chính...
  • Quận công

    Danh từ: (từ cũ) tước công bậc thứ hai, sau quốc công.
  • Quận lị

    Danh từ: (từ cũ) thị trấn, nơi cơ quan quận đóng, ở miền nam việt nam dưới chính quyền sài...
  • Quận lỵ

    Danh từ: (từ cũ), xem quận lị
  • Quận uỷ

    Danh từ: ban chấp hành đảng bộ quận, văn phòng quận uỷ, phó bí thư quận uỷ
  • Quận vương

    Danh từ: (từ cũ) tước vương phong cho đại quý tộc trong hoàng tộc.
  • Quật

    Động từ: vụt mạnh từ trên xuống bằng gậy, dùng sức mạnh làm cho vật đang ở thế đứng...
  • Quậy

    Động từ: (phương ngữ) như quẫy (ng1), như quấy (ng1), Động từ:...
  • Quậy phá

    Động từ: (phương ngữ) quấy phá.
  • Quắc

    Động từ: giương to mắt nhìn với ánh mắt khác thường, biểu thị thái độ giận dữ, bất...
  • Quắn

    Tính từ: (khẩu ngữ) rất quăn, có vẻ như xoắn lại, (thông tục) ở trạng thái co rúm lại,...
  • Quắt

    Tính từ: ở trạng thái bị teo lại, sắt lại do khô héo hoặc gầy mòn, bông hoa héo quắt, ốm...
  • Quằm quặm

    Tính từ: từ gợi tả vẻ mặt, cái nhìn lạnh lùng, thâm hiểm đáng gờm, mặt quằm quặm, mắt...
  • Quằn

    Tính từ: ở trạng thái không còn sắc, nhọn, do đâm, chém mạnh phải vật cứng hơn, ở trạng...
  • Quằn quặn

    hơi quặn, "Đêm năm canh nguyệt lặn sao dời, ngày sáu khắc ruột đau quằn quặn." (mpxh)
  • Quẳng

    Động từ: thẳng tay quăng đi, ném đi, (khẩu ngữ) vứt đi, bỏ đi một cách không thương tiếc,...
  • Quặc

    Động từ: (khẩu ngữ) móc vào, ngoắc vào, Động từ: (khẩu ngữ)...
  • Quặm

    Tính từ: cong xuống và quặp ngược lại, Danh từ: lông quặm (nói...
  • Quặn

    có cảm giác như ruột bị thắt, bị xoắn lại, lòng quặn đau
  • Quặng

    Danh từ: chất lấy từ dưới đất lên, chứa nguyên tố có ích mà hàm lượng đủ lớn để có...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top