Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quận

Danh từ

(Từ cũ) khu vực hành chính dưới thời phong kiến Trung Quốc đô hộ
quận Giao Chỉ
đơn vị hành chính ở nội thành, gồm nhiều phường, ngang với huyện ở nông thôn
uỷ ban nhân dân quận
quận Tây Hồ

Xem thêm các từ khác

  • Quận công

    Danh từ: (từ cũ) tước công bậc thứ hai, sau quốc công.
  • Quận lị

    Danh từ: (từ cũ) thị trấn, nơi cơ quan quận đóng, ở miền nam việt nam dưới chính quyền sài...
  • Quận lỵ

    Danh từ: (từ cũ), xem quận lị
  • Quận uỷ

    Danh từ: ban chấp hành đảng bộ quận, văn phòng quận uỷ, phó bí thư quận uỷ
  • Quận vương

    Danh từ: (từ cũ) tước vương phong cho đại quý tộc trong hoàng tộc.
  • Quật

    Động từ: vụt mạnh từ trên xuống bằng gậy, dùng sức mạnh làm cho vật đang ở thế đứng...
  • Quậy

    Động từ: (phương ngữ) như quẫy (ng1), như quấy (ng1), Động từ:...
  • Quậy phá

    Động từ: (phương ngữ) quấy phá.
  • Quắc

    Động từ: giương to mắt nhìn với ánh mắt khác thường, biểu thị thái độ giận dữ, bất...
  • Quắn

    Tính từ: (khẩu ngữ) rất quăn, có vẻ như xoắn lại, (thông tục) ở trạng thái co rúm lại,...
  • Quắt

    Tính từ: ở trạng thái bị teo lại, sắt lại do khô héo hoặc gầy mòn, bông hoa héo quắt, ốm...
  • Quằm quặm

    Tính từ: từ gợi tả vẻ mặt, cái nhìn lạnh lùng, thâm hiểm đáng gờm, mặt quằm quặm, mắt...
  • Quằn

    Tính từ: ở trạng thái không còn sắc, nhọn, do đâm, chém mạnh phải vật cứng hơn, ở trạng...
  • Quằn quặn

    hơi quặn, "Đêm năm canh nguyệt lặn sao dời, ngày sáu khắc ruột đau quằn quặn." (mpxh)
  • Quẳng

    Động từ: thẳng tay quăng đi, ném đi, (khẩu ngữ) vứt đi, bỏ đi một cách không thương tiếc,...
  • Quặc

    Động từ: (khẩu ngữ) móc vào, ngoắc vào, Động từ: (khẩu ngữ)...
  • Quặm

    Tính từ: cong xuống và quặp ngược lại, Danh từ: lông quặm (nói...
  • Quặn

    có cảm giác như ruột bị thắt, bị xoắn lại, lòng quặn đau
  • Quặng

    Danh từ: chất lấy từ dưới đất lên, chứa nguyên tố có ích mà hàm lượng đủ lớn để có...
  • Quặp

    Động từ: quắp hẳn lại, quắp hẳn lại, bẻ quặp vào, chim mỏ quặp, để giữ cho chặt (thường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top