Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quắt queo

Tính từ

quắt (nói khái quát)
sau trận ốm, người quắt queo lại
gầy quắt queo
Đồng nghĩa: queo quắt

Xem thêm các từ khác

  • Quằn quại

    Động từ vặn mình, vật vã vì quá đau đớn đau bụng quằn quại Đồng nghĩa : oằn oại
  • Quặn thắt

    Tính từ quặn đau, có cảm giác như ruột co thắt lại ruột quặn thắt từng hồi
  • Quẻ âm dương

    Danh từ quẻ gieo hai đồng tiền xuống đĩa, nếu một sấp một ngửa thì là quẻ tốt, theo thuật bói toán xin một quẻ âm...
  • Quế chi

    Danh từ vỏ của cành cây quế, dùng làm thuốc.
  • Quế hoè

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cây quế và cây hoè, dùng để chỉ cảnh con cháu làm nên, hiển đạt \"Quế hoè nối dấu công...
  • Quết trầu

    Danh từ nước màu đỏ ứa ra khi ăn trầu nhổ quết trầu
  • Quềnh quàng

    Tính từ từ gợi tả vẻ tay chân cử động một cách lóng ngóng, không hoàn toàn tự điều khiển được đứa bé bò quềnh...
  • Quều quào

    Tính từ từ gợi tả vẻ chân tay cử động một cách khó khăn, thiếu tự nhiên, do quá ốm yếu hoặc ngượng ngập, vụng...
  • Quệch quạc

    Tính từ (Ít dùng) như nguệch ngoạc viết quệch quạc mấy chữ
  • Quỉ khốc thần kinh

    xem quỷ khốc thần kinh
  • Quỉ kế

    Danh từ xem quỷ kế
  • Quỉ quyệt

    Tính từ xem quỷ quyệt
  • Quỉ quái

    Tính từ xem quỷ quái
  • Quỉ sứ

    Danh từ xem quỷ sứ
  • Quỉ tha ma bắt

    (Thông tục) xem quỷ tha ma bắt
  • Quỉ thần

    Danh từ xem quỷ thần
  • Quị luỵ

    Động từ xem quỵ luỵ
  • Quốc ca

    Danh từ bài hát chính thức của một quốc gia, dùng khi có lễ nghi trọng thể hát quốc ca trong lễ chào cờ
  • Quốc công

    Danh từ (Từ cũ) tước cao nhất trong hàng tước công, cao hơn quận công.
  • Quốc cấm

    Tính từ bị pháp luật cấm hàng quốc cấm chứa đồ quốc cấm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top