Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quặt quẹo

Tính từ

hay đau yếu (thường nói về trẻ con)
thằng bé quặt quẹo lắm
đau ốm quặt quẹo

Xem thêm các từ khác

  • Quẹo

    Tính từ: bị cong hẳn về một bên, trông gần như gập lại, Động từ:...
  • Quẹt

    Động từ:
  • Quẻ

    Danh từ: dấu hiệu trong bói toán, cầu khấn, từ đó có thể đoán ra điều lành dữ, may rủi,...
  • Quế

    Danh từ: cây lớn thuộc họ long não, lá to, vỏ có mùi thơm, vị cay, được dùng để lấy tinh...
  • Quết

    Động từ: giã cho nhuyễn, cho dính quyện vào với nhau, Động từ:...
  • Quện

    Động từ: (phương ngữ), xem quyện
  • Quệt

    Động từ: chạm vào và đưa sát trên bề mặt theo một vệt dài, làm động tác quệt để lấy...
  • Quỉ

    Danh từ:
  • Quị

    Động từ:
  • Quịt

    Động từ:
  • Quốc sự

    Danh từ: (từ cũ) việc lớn của đất nước; việc nước, lo việc quốc sự, bàn quốc sự
  • Quốc táng

    Danh từ: việc chôn cất theo nghi lễ trọng thể của nhà nước, lễ quốc táng
  • Quờ

    Động từ: quơ đi quơ lại tay, chân theo nhiều hướng, thường để tìm khi không thể nhìn thấy,...
  • Quở

    Động từ: (từ cũ) nhận xét trực tiếp một cách nghiêm khắc lỗi của người bề dưới, (khẩu...
  • Quở quang

    Động từ: (Ít dùng) như quở (ng3; nói khái quát), quở quang thằng bé
  • Quỳ

    Danh từ: (phương ngữ, hoặc cũ) hướng dương, Danh từ: vàng, bạc...
  • Quỳnh

    Danh từ: cây thuộc họ xương rồng, thân hình phiến dẹt trông giống như lá, hoa to, màu trắng,...
  • Quỵ

    Động từ: gập hẳn hai gối lại trên mặt nền ở tư thế quỳ, không gượng lại nổi, (khẩu...
  • Quỵt

    Động từ: cố tình không chịu trả, không chịu thanh toán cái mình đang nợ của ai đó, vay xong...
  • Quỷ

    Danh từ: con vật tưởng tượng ở dưới âm phủ, hình thù kì dị và dữ tợn, hay hiện lên quấy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top