Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quốc âm

Danh từ

(Từ cũ) tiếng nước nhà; dùng để chỉ tiếng Việt ghi bằng chữ Nôm, đối lập với tiếng Hán ghi bằng chữ Hán
dịch ra quốc âm
thơ quốc âm của Nguyễn Trãi

Xem thêm các từ khác

  • Quốc đảo

    Danh từ như đảo quốc Singapore là một quốc đảo
  • Quờ quạng

    Động từ quờ hết chỗ này đến chỗ khác theo đủ các hướng, thường để tìm kiếm vật gì đi quờ quạng trong bóng tối...
  • Quở mắng

    Động từ (Ít dùng) quở trách bằng những lời nói nặng làm sai nên bị mẹ quở mắng Đồng nghĩa : mắng mỏ, quở trách
  • Quở phạt

    Động từ (Ít dùng) trách mắng và phạt lỗi (nói khái quát) bị thầy giáo quở phạt
  • Quở trách

    Động từ phê bình một cách nghiêm khắc lỗi của người bề dưới quở trách học trò cái nhìn quở trách Đồng nghĩa : quở...
  • Quỳnh tương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) rượu ngon \"Dây tơ hồng chưa xe đã mắc, Rượu quỳnh tương chưa nhắp đã say.\" (Cdao)
  • Quỵ luỵ

    Động từ tự hạ mình chịu nhục trước người khác để cầu xin, nhờ vả điều gì hạ mình quỵ luỵ để nhờ vả không...
  • Quỵp

    Động từ (Phương ngữ) cụp chó quỵp đuôi chạy mất
  • Quỷ khốc thần kinh

    quỷ thần cũng phải khiếp sợ (trước cảnh tượng hãi hùng, khủng khiếp hoặc điều kì lạ, phi thường) \"Hoa thêu gấm...
  • Quỷ kế

    Danh từ mưu kế quỷ quyệt bày quỷ kế dùng quỷ kế để hại người
  • Quỷ quyệt

    Tính từ có nhiều mánh khoé hiểm độc, gian giảo, khó lường trước được mưu mô quỷ quyệt con người quỷ quyệt Đồng...
  • Quỷ quái

    Tính từ hết sức tai ác và ranh mãnh \"Vợ chàng quỷ quái, tinh ma, Phen này kẻ cắp, bà già gặp nhau!\" (TKiều) Đồng nghĩa...
  • Quỷ sứ

    Danh từ quỷ dưới âm phủ, chuyên hành hạ linh hồn những người có tội, theo mê tín. (Khẩu ngữ) như quỷ (ng2; thường dùng...
  • Quỷ tha ma bắt

    (Thông tục) lời chửi rủa đối với những kẻ mình cho là có hành động hết sức tồi tệ, không thể chấp nhận được...
  • Quỷ thần

    Danh từ các vị thần linh (nói khái quát) nói có quỷ thần chứng giám
  • Quỹ tiết kiệm

    Danh từ tổ chức nhận gửi tiền tiết kiệm, có trả lãi nhân viên quỹ tiết kiệm
  • Quỹ tích

    Danh từ tập hợp tất cả các điểm có cùng một tính chất xác định cho trước.
  • Quỹ tín dụng

    Danh từ tổ chức làm dịch vụ nhận tiền gửi có trả lãi, và cho vay lấy lãi.
  • Quỹ đen

    Danh từ quỹ dành riêng cho những khoản chi được giữ bí mật, thường là bất hợp pháp phát hiện quỹ đen của công ti lập...
  • Quỹ đạo

    Danh từ đường cong do một vật thể chuyển động trong không gian vạch ra quỹ đạo của Trái Đất quanh Mặt Trời vòng ảnh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top