Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quốc ca

Danh từ

bài hát chính thức của một quốc gia, dùng khi có lễ nghi trọng thể
hát quốc ca trong lễ chào cờ

Xem thêm các từ khác

  • Quốc công

    Danh từ (Từ cũ) tước cao nhất trong hàng tước công, cao hơn quận công.
  • Quốc cấm

    Tính từ bị pháp luật cấm hàng quốc cấm chứa đồ quốc cấm
  • Quốc cữu

    Danh từ (Từ cũ) cậu của vua.
  • Quốc doanh

    Tính từ do nhà nước tổ chức kinh doanh thành phần kinh tế ngoài quốc doanh xí nghiệp quốc doanh
  • Quốc dân

    Danh từ (Ít dùng) nhân dân trong nước gửi quốc dân đồng bào nền kinh tế quốc dân
  • Quốc gia

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nước, nhà nước 1.2 (Từ cũ) đất nước, tổ quốc của mình 2 Tính từ 2.1 theo chủ nghĩa quốc gia...
  • Quốc giáo

    Danh từ tôn giáo chính thức của một nước ở triều Lý, Trần, Phật giáo là quốc giáo của nước ta
  • Quốc hiệu

    Danh từ tên gọi chính thức của một nước Hùng Vương đặt quốc hiệu là Văn Lang
  • Quốc huy

    Danh từ huy hiệu tượng trưng cho một nước.
  • Quốc học

    Danh từ (Từ cũ) nền học thuật của một nước.
  • Quốc hồn

    Danh từ (Từ cũ) tinh thần đặc biệt của dân tộc, do lịch sử lâu đời kết tinh lại mà thành, tạo nên sức sống của...
  • Quốc hội

    Danh từ cơ quan dân cử có quyền lực cao nhất trong một nước, đề ra pháp luật và quyết định các công việc lớn của...
  • Quốc hữu hoá

    Động từ (tư liệu sản xuất, xí nghiệp, đất đai, v.v. thuộc tư nhân) chuyển thành của nhà nước, do nhà nước quản lí...
  • Quốc khánh

    Danh từ lễ chính thức lớn nhất của một nước, thường là kỉ niệm ngày thành lập nước mít tinh mừng quốc khánh
  • Quốc kì

    Danh từ cờ tượng trưng cho một nước.
  • Quốc kế dân sinh

    Danh từ những vấn đề lớn có ý nghĩa quan trọng đối với sự củng cố, phát triển của nhà nước và nâng cao đời sống...
  • Quốc kỳ

    Danh từ xem quốc kì
  • Quốc lập

    Tính từ như công lập trường quốc lập
  • Quốc lộ

    Danh từ đường lớn, nối liền nhiều tỉnh, thuộc phạm vi quản lí của chính quyền trung ương; phân biệt với hương lộ,...
  • Quốc lủi

    Danh từ (Khẩu ngữ) rượu gạo nấu bằng phương pháp thủ công, có màu trong suốt, nồng độ cao (thời Pháp thuộc thường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top