Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quốc lập

Tính từ

như công lập
trường quốc lập

Xem thêm các từ khác

  • Quốc lộ

    Danh từ đường lớn, nối liền nhiều tỉnh, thuộc phạm vi quản lí của chính quyền trung ương; phân biệt với hương lộ,...
  • Quốc lủi

    Danh từ (Khẩu ngữ) rượu gạo nấu bằng phương pháp thủ công, có màu trong suốt, nồng độ cao (thời Pháp thuộc thường...
  • Quốc mẫu

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) hoàng thái hậu (coi là mẹ của thần dân).
  • Quốc ngữ

    Danh từ (Ít dùng) tiếng nói chung của cả nước bảo tồn quốc ngữ (Khẩu ngữ) chữ quốc ngữ (nói tắt) sách quốc ngữ...
  • Quốc nạn

    Danh từ nạn lớn, gây ảnh hưởng, thiệt hại nghiêm trọng cho đất nước tham nhũng là một quốc nạn
  • Quốc nội

    Tính từ ở trong nước, thuộc phạm vi trong nước thu nhập quốc nội tổng sản phẩm quốc nội
  • Quốc pháp

    Danh từ (Từ cũ) pháp luật của một nước coi trọng quốc pháp
  • Quốc phòng

    Danh từ việc giữ gìn chủ quyền và an ninh của đất nước (nói khái quát) an ninh quốc phòng bộ quốc phòng ngân sách quốc...
  • Quốc phục

    Danh từ quần áo truyền thống của dân tộc một nước, thường mặc trong những ngày lễ, ngày hội lớn.
  • Quốc sách

    Danh từ chính sách lớn, quan trọng của nhà nước tiết kiệm là quốc sách
  • Quốc sư

    Danh từ (Từ cũ) chức phong cho thầy dạy học của thái tử. chức phong cho bề tôi tài giỏi, chuyên bày mưu kế giúp vua việc...
  • Quốc sắc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sắc đẹp nổi tiếng trong cả nước \"Người quốc sắc, kẻ thiên tài, Tình trong như đã, mặt...
  • Quốc sắc thiên hương

    (Từ cũ, Văn chương) sắc nước hương trời \"Đã nên quốc sắc thiên hương, Một cười này, hẳn nghìn vàng chẳng ngoa.\"...
  • Quốc tang

    Danh từ tang chung của cả nước tổ chức quốc tang
  • Quốc thiều

    Danh từ nhạc của bài quốc ca cử quốc thiều
  • Quốc thích

    Danh từ (Từ cũ) họ hàng thân thích bên ngoại của nhà vua hoàng thân, quốc thích
  • Quốc thư

    Danh từ công hàm của người đứng đầu một nước này gửi cho người đứng đầu một nước khác để giới thiệu đại...
  • Quốc thể

    Danh từ danh dự của một quốc gia coi trọng quốc thể giữ gìn quốc thể
  • Quốc trái

    Danh từ (Từ cũ) nợ mà nhà nước vay, dưới hình thức phát hành một loại phiếu nhận nợ, nhằm thu hút vốn cho ngân sách...
  • Quốc trưởng

    Danh từ người đứng đầu một nước, theo cách gọi của một số nước quốc trưởng Campuchia
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top