Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quốc ngữ

Danh từ

(Ít dùng) tiếng nói chung của cả nước
bảo tồn quốc ngữ
(Khẩu ngữ) chữ quốc ngữ (nói tắt)
sách quốc ngữ
viết bằng quốc ngữ

Xem thêm các từ khác

  • Quốc nạn

    Danh từ nạn lớn, gây ảnh hưởng, thiệt hại nghiêm trọng cho đất nước tham nhũng là một quốc nạn
  • Quốc nội

    Tính từ ở trong nước, thuộc phạm vi trong nước thu nhập quốc nội tổng sản phẩm quốc nội
  • Quốc pháp

    Danh từ (Từ cũ) pháp luật của một nước coi trọng quốc pháp
  • Quốc phòng

    Danh từ việc giữ gìn chủ quyền và an ninh của đất nước (nói khái quát) an ninh quốc phòng bộ quốc phòng ngân sách quốc...
  • Quốc phục

    Danh từ quần áo truyền thống của dân tộc một nước, thường mặc trong những ngày lễ, ngày hội lớn.
  • Quốc sách

    Danh từ chính sách lớn, quan trọng của nhà nước tiết kiệm là quốc sách
  • Quốc sư

    Danh từ (Từ cũ) chức phong cho thầy dạy học của thái tử. chức phong cho bề tôi tài giỏi, chuyên bày mưu kế giúp vua việc...
  • Quốc sắc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sắc đẹp nổi tiếng trong cả nước \"Người quốc sắc, kẻ thiên tài, Tình trong như đã, mặt...
  • Quốc sắc thiên hương

    (Từ cũ, Văn chương) sắc nước hương trời \"Đã nên quốc sắc thiên hương, Một cười này, hẳn nghìn vàng chẳng ngoa.\"...
  • Quốc tang

    Danh từ tang chung của cả nước tổ chức quốc tang
  • Quốc thiều

    Danh từ nhạc của bài quốc ca cử quốc thiều
  • Quốc thích

    Danh từ (Từ cũ) họ hàng thân thích bên ngoại của nhà vua hoàng thân, quốc thích
  • Quốc thư

    Danh từ công hàm của người đứng đầu một nước này gửi cho người đứng đầu một nước khác để giới thiệu đại...
  • Quốc thể

    Danh từ danh dự của một quốc gia coi trọng quốc thể giữ gìn quốc thể
  • Quốc trái

    Danh từ (Từ cũ) nợ mà nhà nước vay, dưới hình thức phát hành một loại phiếu nhận nợ, nhằm thu hút vốn cho ngân sách...
  • Quốc trưởng

    Danh từ người đứng đầu một nước, theo cách gọi của một số nước quốc trưởng Campuchia
  • Quốc tuý

    Danh từ (Từ cũ) cái tinh hoa trong nền văn hoá của một dân tộc, một quốc gia bảo tồn quốc tuý
  • Quốc tế

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 các nước trên thế giới trong quan hệ với nhau (nói tổng quát) 2 Tính từ 2.1 thuộc về quan hệ giữa...
  • Quốc tế ca

    Danh từ bài hát chính thức chung cho các đảng của giai cấp công nhân các nước trên thế giới.
  • Quốc tế hoá

    Động từ làm cho có tính chất quốc tế có xu thế quốc tế hoá quốc tế hoá các thuật ngữ khoa học
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top