Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quốc tế ca

Danh từ

bài hát chính thức chung cho các đảng của giai cấp công nhân các nước trên thế giới.

Xem thêm các từ khác

  • Quốc tế hoá

    Động từ làm cho có tính chất quốc tế có xu thế quốc tế hoá quốc tế hoá các thuật ngữ khoa học
  • Quốc tế ngữ

    Danh từ ngôn ngữ đặt ra nhằm mục đích dùng chung cho các nước trên thế giới Esperanto là một quốc tế ngữ
  • Quốc tịch

    Danh từ tư cách là công dân của một nước nhất định, được pháp luật nước đó thừa nhận một người Việt có quốc...
  • Quốc văn

    Danh từ (sách báo) tiếng nước nhà; phân biệt với ngoại văn hiệu sách quốc văn (Từ cũ) ngôn ngữ và văn học nước nhà...
  • Quốc vương

    Danh từ vua của một nước.
  • Quốc vụ khanh

    Danh từ bộ trưởng ngoại giao hay bộ trưởng không bộ ở một số nước.
  • Quốc âm

    Danh từ (Từ cũ) tiếng nước nhà; dùng để chỉ tiếng Việt ghi bằng chữ Nôm, đối lập với tiếng Hán ghi bằng chữ Hán...
  • Quốc đảo

    Danh từ như đảo quốc Singapore là một quốc đảo
  • Quờ quạng

    Động từ quờ hết chỗ này đến chỗ khác theo đủ các hướng, thường để tìm kiếm vật gì đi quờ quạng trong bóng tối...
  • Quở mắng

    Động từ (Ít dùng) quở trách bằng những lời nói nặng làm sai nên bị mẹ quở mắng Đồng nghĩa : mắng mỏ, quở trách
  • Quở phạt

    Động từ (Ít dùng) trách mắng và phạt lỗi (nói khái quát) bị thầy giáo quở phạt
  • Quở trách

    Động từ phê bình một cách nghiêm khắc lỗi của người bề dưới quở trách học trò cái nhìn quở trách Đồng nghĩa : quở...
  • Quỳnh tương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) rượu ngon \"Dây tơ hồng chưa xe đã mắc, Rượu quỳnh tương chưa nhắp đã say.\" (Cdao)
  • Quỵ luỵ

    Động từ tự hạ mình chịu nhục trước người khác để cầu xin, nhờ vả điều gì hạ mình quỵ luỵ để nhờ vả không...
  • Quỵp

    Động từ (Phương ngữ) cụp chó quỵp đuôi chạy mất
  • Quỷ khốc thần kinh

    quỷ thần cũng phải khiếp sợ (trước cảnh tượng hãi hùng, khủng khiếp hoặc điều kì lạ, phi thường) \"Hoa thêu gấm...
  • Quỷ kế

    Danh từ mưu kế quỷ quyệt bày quỷ kế dùng quỷ kế để hại người
  • Quỷ quyệt

    Tính từ có nhiều mánh khoé hiểm độc, gian giảo, khó lường trước được mưu mô quỷ quyệt con người quỷ quyệt Đồng...
  • Quỷ quái

    Tính từ hết sức tai ác và ranh mãnh \"Vợ chàng quỷ quái, tinh ma, Phen này kẻ cắp, bà già gặp nhau!\" (TKiều) Đồng nghĩa...
  • Quỷ sứ

    Danh từ quỷ dưới âm phủ, chuyên hành hạ linh hồn những người có tội, theo mê tín. (Khẩu ngữ) như quỷ (ng2; thường dùng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top