Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quan sát viên

Danh từ

đại diện của một quốc gia bên cạnh một tổ chức quốc tế hoặc hội nghị quốc tế, được hưởng đầy đủ các quyền như những thành viên chính thức, nhưng không có quyền biểu quyết, kí kết các văn bản.

Xem thêm các từ khác

  • Quan sơn

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem quan san
  • Quan thuế

    Danh từ (Từ cũ) như thuế quan hàng rào quan thuế
  • Quan thầy

    Danh từ (Từ cũ) kẻ có thế lực, dùng kẻ khác làm tay sai để làm những việc phi nghĩa, trong quan hệ với tay sai của mình...
  • Quan tiền

    Danh từ xem quan (ng1).
  • Quan toà

    Danh từ (Từ cũ) thẩm phán.
  • Quan trường

    Danh từ (Từ cũ) giới quan lại bon chen trong chốn quan trường
  • Quan trắc

    Động từ quan sát, đo đạc các hiện tượng tự nhiên như thiên văn, địa lí, khí tượng, v.v. dụng cụ quan trắc
  • Quan trọng

    Tính từ có ý nghĩa, tác dụng hoặc có ảnh hưởng lớn, đáng được coi trọng vai trò quan trọng nhiệm vụ quan trọng Đồng...
  • Quan trọng hoá

    Động từ làm cho có vẻ quan trọng trong khi thật ra không có gì quan trọng cả tính hay quan trọng hoá vấn đề
  • Quan tài

    Danh từ xem áo quan
  • Quan tâm

    Động từ để tâm, chú ý đến một cách thường xuyên quan tâm chăm sóc con cái chuyện đó tôi không quan tâm Đồng nghĩa :...
  • Quan viên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) (Ít dùng) người làm quan, phân biệt với những người dân thường (nói khái quát). 1.2 người...
  • Quan yếu

    Tính từ như quan trọng vị trí quan yếu việc quan yếu trước mắt cần làm
  • Quan điểm

    Danh từ điểm xuất phát quy định hướng suy nghĩ, cách xem xét, đánh giá về một sự vật, sự việc nào đó quan điểm giai...
  • Quan ải

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cửa ải \"Xảy nghe tin giặc Ô Qua, Phủ vây quan ải, quân ba bốn ngàn.\" (LVT)
  • Quang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng tết bằng những sợi dây bền để đặt vật gánh đi hoặc treo lên 2 Danh từ 2.1 ánh sáng...
  • Quang cảnh

    Danh từ cảnh bày ra rõ ràng trước mắt quang cảnh ngày mùa một quang cảnh hãi hùng Đồng nghĩa : khung cảnh
  • Quang cầu

    Danh từ lớp thấp của khí quyển Mặt Trời, nguồn gốc của toàn bộ bức xạ Mặt Trời quan sát được.
  • Quang dầu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất trong và bóng, chế từ nhựa thông, dùng quét lên đồ vật để tăng độ bền và vẻ đẹp. 2 Động...
  • Quang dẫn

    Danh từ hiện tượng tăng độ dẫn điện của một số chất khi chúng được chiếu sáng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top