- Từ điển Việt - Việt
Quang
Mục lục |
Danh từ
đồ dùng tết bằng những sợi dây bền để đặt vật gánh đi hoặc treo lên
- đôi quang mây
Danh từ
ánh sáng
- phản quang
- chất cản quang
(Khẩu ngữ) quang học (nói tắt)
- các thiết bị quang
Tính từ
sáng sủa, không bị vướng tầm nhìn, không bị che chắn===== ánh sáng =====
mặt trời :trời quang mây tạnh
- đường quang không đi lại đâm quàng vào bụi rậm
- Đồng nghĩa: quang đãng, quang quẻ
Xem thêm các từ khác
-
Quang cảnh
Danh từ cảnh bày ra rõ ràng trước mắt quang cảnh ngày mùa một quang cảnh hãi hùng Đồng nghĩa : khung cảnh -
Quang cầu
Danh từ lớp thấp của khí quyển Mặt Trời, nguồn gốc của toàn bộ bức xạ Mặt Trời quan sát được. -
Quang dầu
Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất trong và bóng, chế từ nhựa thông, dùng quét lên đồ vật để tăng độ bền và vẻ đẹp. 2 Động... -
Quang dẫn
Danh từ hiện tượng tăng độ dẫn điện của một số chất khi chúng được chiếu sáng. -
Quang gánh
Danh từ quang và đòn gánh (nói khái quát) chuẩn bị quang gánh Đồng nghĩa : gồng gánh -
Quang học
Danh từ bộ môn vật lí học nghiên cứu về ánh sáng và tương tác của ánh sáng với vật chất. -
Quang hợp
Danh từ quá trình tạo thành các chất hữu cơ trong thực vật và vi khuẩn dưới tác dụng của ánh sáng và carbon của các hợp... -
Quang minh
Tính từ (Ít dùng) rõ ràng, sáng tỏ hành động quang minh người quang minh chính trực -
Quang minh chính đại
ngay thẳng, rõ ràng, không chút mờ ám một con người quang minh chính đại Đồng nghĩa : chính đại quang minh -
Quang năng
Danh từ năng lượng của ánh sáng chuyển hoá quang năng thành nhiệt năng -
Quang phổ
Danh từ dải sáng nhiều màu thu được khi phân tích chùm ánh sáng phức tạp bằng một dụng cụ thích hợp. -
Quang quác
Động từ từ mô phỏng tiếng kêu to, liên tiếp của gà, ngỗng và một số loại chim lớn tiếng gà kêu quang quác (Khẩu ngữ)... -
Quang quẻ
Tính từ quang và có vẻ thoáng đãng (nói khái quát) bầu trời quang quẻ Đồng nghĩa : quang đãng -
Quang sai
Danh từ sai sót của một hệ quang học (gương, thấu kính, v.v.) khiến cho ảnh do chúng tạo ra không hoàn toàn giống như vật... -
Quang thông
Danh từ đại lượng đo độ sáng cho biết công suất bức xạ của chùm ánh sáng phát ra từ một nguồn phát sáng điểm. -
Quang vinh
như vinh quang lịch sử quang vinh -
Quang âm
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ánh sáng và bóng tối; dùng để chỉ thời gian, ngày giờ \"Nghĩ nhan sắc đương chừng hoa nở,... -
Quang điện
Danh từ điện tích (điện tử, ion dương) xuất hiện dưới tác dụng của ánh sáng và do đó vật trở nên dẫn điện sản... -
Quang đãng
Tính từ sáng sủa và rộng rãi (nói khái quát) bầu trời quang đãng không gian quang đãng, sáng sủa Đồng nghĩa : quang, quang... -
Quanh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần bao phía ngoài của một vị trí, một khu vực nào đó 1.2 những nơi ở gần, làm thành như một...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.