Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quanh

Mục lục

Danh từ

phần bao phía ngoài của một vị trí, một khu vực nào đó
rào dây thép gai quanh tường
ngồi vây quanh đống lửa
những nơi ở gần, làm thành như một vòng bao phía ngoài (nói tổng quát)
tìm quanh
chạy quanh
dạo quanh thành phố

Động từ

di chuyển theo đường vòng
đạp xe quanh lại
Đồng nghĩa: quành

Tính từ

(đường sá, sông ngòi) vòng lượn, uốn khúc
khúc quanh của con sông
dòng nước uốn quanh
Đồng nghĩa: quanh co
(nói) vòng vèo, tránh không nói sự thật hoặc không đi thẳng vào vấn đề
chối quanh
nói dối quanh
"Lại còn bưng bít giấu quanh, Làm chi những thói trẻ ranh nực cười!" (TKiều)
Đồng nghĩa: quanh co

Xem thêm các từ khác

  • Quanh co

    (đường sá, sông ngòi) có nhiều vòng lượn, uốn khúc, không thẳng đường đi lối lại quanh co dòng suối uốn lượn quanh...
  • Quanh năm

    Danh từ suốt từ đầu năm đến cuối năm cây ra hoa quanh năm quanh năm đầu tắt mặt tối
  • Quanh quánh

    Tính từ hơi quánh bùn đất quanh quánh
  • Quanh quéo

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như quanh co đường đi quanh quéo nói năng quanh quéo
  • Quanh quất

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ở quanh nơi nào đó, không xa 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) quanh co, không thẳng Danh từ ở quanh nơi nào đó,...
  • Quanh quẩn

    loanh quanh ở một chỗ, không rời đi đâu xa suốt ngày quanh quẩn trong nhà chơi quanh quẩn trong sân Đồng nghĩa : luẩn quẩn,...
  • Quanh đi quẩn lại

    (Khẩu ngữ) trở đi trở lại mãi (cũng chỉ có thế) quanh đi quẩn lại vẫn một chuyện
  • Quart

    Danh từ đơn vị đo dung tích của các nước Anh - Mĩ, bằng một phần tư gallon, tức bằng 1,136 lít (ở Anh, Canada), hoặc bằng...
  • Quay

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều...
  • Quay cuồng

    Động từ quay tròn rất nhanh, như bị cuốn vào, làm cho không còn biết gì nữa múa may quay cuồng đầu óc quay cuồng (Ít dùng)...
  • Quay cóp

    Động từ (Khẩu ngữ) sao chép lại bài làm của người khác hoặc tài liệu giấu mang theo, khi làm bài kiểm tra hoặc thi cử...
  • Quay lơ

    Động từ (Khẩu ngữ) lăn ra, lăn quay ra ngã quay lơ nằm quay lơ giữa nhà
  • Quay phim

    Động từ cho camera hoạt động để thu hình ảnh vào phim.
  • Quay quắt

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) xảo trá, tráo trở, hay lừa lọc 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) ở mức độ đứng ngồi không...
  • Quay tít

    Động từ quay rất nhanh, đến mức không còn nhìn rõ hình dạng của vật quay bánh xe quay tít cánh quạt quay tít
  • Quay vòng

    Động từ lặp lại nhiều lần một quá trình trong sản xuất lối sản xuất quay vòng sử dụng luân chuyển tiền bạc, phương...
  • Quay đĩa

    Danh từ (Khẩu ngữ) máy quay đĩa (nói tắt) chiếc quay đĩa đời cũ
  • Que

    Danh từ vật cứng, dài và nhỏ, có thể cầm được dễ dàng để dùng vào việc gì que diêm que hàn gầy như que củi Đồng...
  • Que hàn

    Danh từ que làm bằng hợp kim, dùng để hàn điện.
  • Que đan

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem kim đan : vót que đan
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top