Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quanh quẩn


loanh quanh ở một chỗ, không rời đi đâu xa
suốt ngày quanh quẩn trong nhà
chơi quanh quẩn trong sân
Đồng nghĩa: luẩn quẩn, quanh quéo, quẩn quanh
(suy nghĩ) trở đi trở lại như cũ, không dứt, không thoát ra được
ý nghĩ ấy cứ quanh quẩn trong đầu
Đồng nghĩa: quẩn quanh
trở đi trở lại (cũng chỉ có thế)
quanh quẩn vẫn ngần ấy việc
quanh quẩn cũng có mấy người
Đồng nghĩa: quẩn quanh

Xem thêm các từ khác

  • Quanh đi quẩn lại

    (Khẩu ngữ) trở đi trở lại mãi (cũng chỉ có thế) quanh đi quẩn lại vẫn một chuyện
  • Quart

    Danh từ đơn vị đo dung tích của các nước Anh - Mĩ, bằng một phần tư gallon, tức bằng 1,136 lít (ở Anh, Canada), hoặc bằng...
  • Quay

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều...
  • Quay cuồng

    Động từ quay tròn rất nhanh, như bị cuốn vào, làm cho không còn biết gì nữa múa may quay cuồng đầu óc quay cuồng (Ít dùng)...
  • Quay cóp

    Động từ (Khẩu ngữ) sao chép lại bài làm của người khác hoặc tài liệu giấu mang theo, khi làm bài kiểm tra hoặc thi cử...
  • Quay lơ

    Động từ (Khẩu ngữ) lăn ra, lăn quay ra ngã quay lơ nằm quay lơ giữa nhà
  • Quay phim

    Động từ cho camera hoạt động để thu hình ảnh vào phim.
  • Quay quắt

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) xảo trá, tráo trở, hay lừa lọc 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) ở mức độ đứng ngồi không...
  • Quay tít

    Động từ quay rất nhanh, đến mức không còn nhìn rõ hình dạng của vật quay bánh xe quay tít cánh quạt quay tít
  • Quay vòng

    Động từ lặp lại nhiều lần một quá trình trong sản xuất lối sản xuất quay vòng sử dụng luân chuyển tiền bạc, phương...
  • Quay đĩa

    Danh từ (Khẩu ngữ) máy quay đĩa (nói tắt) chiếc quay đĩa đời cũ
  • Que

    Danh từ vật cứng, dài và nhỏ, có thể cầm được dễ dàng để dùng vào việc gì que diêm que hàn gầy như que củi Đồng...
  • Que hàn

    Danh từ que làm bằng hợp kim, dùng để hàn điện.
  • Que đan

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem kim đan : vót que đan
  • Quen

    do có tiếp xúc hoặc có quan hệ mà đã hiểu biết, thông thuộc nhận ra người quen trước lạ sau quen \"Chim quyên ăn trái nhãn...
  • Quen biết

    Động từ biết nhau và có quan hệ, có giao thiệp với nhau chỗ quen biết không hề quen biết
  • Quen hơi bén tiếng

    bắt đầu quen và gắn bó với nhau trong quan hệ tình cảm (thường dùng để nói về tình cảm nam nữ) \"Biết nhau thêm dở...
  • Quen mui

    Động từ (Khẩu ngữ) đã làm, đã hưởng một đôi lần, thấy dễ dàng và có lợi nên lại muốn làm nữa, hưởng nữa (hàm...
  • Quen mặt

    có nét mặt trông quen, nhận ra được ngay là đã có lần gặp (nhưng không nhất thiết là đã biết rõ tên tuổi) khách hàng...
  • Quen thuộc

    Tính từ quen đến mức biết rất rõ, vì thường gặp, thường thấy đã từ lâu giọng nói quen thuộc cảnh vật quen thuộc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top