Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quen thuộc

Tính từ

quen đến mức biết rất rõ, vì thường gặp, thường thấy đã từ lâu
giọng nói quen thuộc
cảnh vật quen thuộc

Xem thêm các từ khác

  • Quen thân

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) như quen thói (nhưng thường dùng ở cuối câu làm tiếng mắng) 2 Tính từ 2.1 như thân...
  • Quen thói

    Động từ (Khẩu ngữ) đã thành thói xấu lâu ngày, khó sửa được \"Lạ gì bỉ sắc tư phong, Trời xanh quen thói má hồng...
  • Queo

    Tính từ cong, vênh một cách không đều đặn, làm biến dạng thanh củi khô queo sự việc bị bẻ queo (b) Đồng nghĩa : cong...
  • Queo quắt

    Tính từ (Ít dùng) như quắt queo .
  • Qui

    Động từ xem quy
  • Qui bản

    Danh từ xem quy bản
  • Qui chuẩn

    xem quy chuẩn
  • Qui chế

    Danh từ xem quy chế
  • Qui chụp

    Động từ (Khẩu ngữ) xem quy chụp
  • Qui cách

    Danh từ xem quy cách
  • Qui củ

    xem quy củ
  • Qui hoạch

    xem quy hoạch
  • Qui hoạch vùng

    Danh từ xem quy hoạch vùng
  • Qui hoạch đô thị

    Danh từ xem quy hoạch đô thị
  • Qui hàng

    Động từ (Từ cũ) xem quy hàng
  • Qui kết

    Động từ xem quy kết
  • Qui luật

    Danh từ xem quy luật
  • Qui lát

    Danh từ xem quy lát
  • Qui mô

    xem quy mô
  • Qui nạp

    Động từ xem quy nạp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top