Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Qui ước

Xem thêm các từ khác

  • Quinacrine

    Danh từ thuốc phòng và chữa sốt rét, trị sán.
  • Quota

    Danh từ số lượng hoặc tỉ lệ tối đa cho phép, như về hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu trong một thời gian nhất định,...
  • Quy

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa về, gom lại trong nhận thức thành một cái gì đơn giản hơn dựa trên những đặc điểm chung...
  • Quy bản

    Danh từ yếm rùa, dùng để nấu cao cao quy bản
  • Quy chuẩn

    quy cách, tiêu chuẩn đã được quy định (nói khái quát) áp dụng quy chuẩn xây dựng sản phẩm chưa đạt quy chuẩn
  • Quy chế

    Danh từ những điều đã được quy định thành chế độ để mọi người theo đó mà thực hiện trong những hoạt động nhất...
  • Quy chụp

    Động từ (Khẩu ngữ) quy lỗi cho người khác theo kiểu chụp mũ bị cấp trên quy chụp
  • Quy cách

    Danh từ những yêu cầu về mặt kĩ thuật đối với một sản phẩm (nói tổng quát) làm sai quy cách cứ theo quy cách mà làm
  • Quy củ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn thể nói chung những quy định nhằm làm cho một việc làm nào đó thành có trật tự, có tổ chức...
  • Quy hoạch

    bố trí, sắp xếp toàn bộ theo một trình tự hợp lí trong từng thời gian, làm cơ sở cho việc lập kế hoạch dài hạn quy...
  • Quy hoạch vùng

    Danh từ dự án thiết kế sử dụng tổng hợp lãnh thổ của từng vùng riêng biệt của đất nước, lập kế hoạch phân bố...
  • Quy hoạch đô thị

    Danh từ quy hoạch xây dựng các công trình như nhà cửa, đường sá, cầu cống, v.v. trong thành phố.
  • Quy hàng

    Động từ (Từ cũ) chịu thua và chịu theo đối phương, không chống lại nữa tướng giặc phải cởi giáp quy hàng Đồng nghĩa...
  • Quy kết

    Động từ đưa ra nhận định về người nào đó một cách chủ quan, thiếu căn cứ (và thường là đánh giá nặng nề) không...
  • Quy luật

    Danh từ mối liên hệ bản chất ổn định, được lặp đi lặp lại giữa các hiện tượng trong tự nhiên và xã hội quy luật...
  • Quy lát

    Danh từ xem khoá nòng : lên quy lát
  • Quy mô

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 độ rộng lớn về mặt tổ chức 2 Tính từ 2.1 có độ rộng lớn về khuôn khổ hay về mặt tổ chức...
  • Quy nạp

    Động từ (suy lí, suy luận) đi từ những hiện tượng, sự kiện riêng đến những kết luận chung; phân biệt với diễn dịch...
  • Quy phạm

    Danh từ điều quy định chặt chẽ, đòi hỏi phải tuân theo quy phạm đạo đức văn bản quy phạm pháp luật
  • Quy phạm pháp luật

    Danh từ quy tắc ứng xử có tính chất khuôn mẫu do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận, bắt buộc mọi chủ thể phải tuân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top