Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quyên

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) (chim) đỗ quyên (nói tắt)
"Dưới trăng quyên đã gọi hè, Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông." (TKiều)

Động từ

đóng góp hoặc vận động mọi người đóng góp tiền của để làm việc nghĩa, việc có ích chung
quyên tiền ủng hộ đồng bào bị bão lụt
Đồng nghĩa: quyên góp

Xem thêm các từ khác

  • Quyên giáo

    Động từ (Ít dùng) xem khuyên giáo : nhà chùa đi quyên giáo
  • Quyên góp

    Động từ quyên hoặc góp tiền của để làm việc nghĩa (nói khái quát) quyên góp tiền để ủng hộ nạn nhân chất độc...
  • Quyên sinh

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) từ bỏ, liều bỏ mạng sống của mình \"Giận duyên, tủi phận, bời bời, Cầm dao, nàng đã...
  • Quyến anh rủ yến

    (Từ cũ, Văn chương) ví việc dụ dỗ, lừa gạt phụ nữ \"Nàng rằng: Trời nhẽ có hay!, Quyến anh, rủ yến, sự này tại...
  • Quyến gió rủ mây

    (Văn chương) ví việc dụ dỗ chuyện phong tình, trai gái \"Phao cho quyến gió rủ mây, Hãy xem có biết mặt này là ai?\" (TKiều)
  • Quyến luyến

    Động từ biểu thị tình cảm gắn bó, không muốn rời xa quyến luyến vợ con chia tay quyến luyến Đồng nghĩa : bịn rịn,...
  • Quyến rũ

    Động từ làm cho người ta mê mẩn mà theo bị sắc đẹp quyến rũ giọng hát quyến rũ người nghe Đồng nghĩa : hấp dẫn
  • Quyến thuộc

    Danh từ (Từ cũ) họ hàng thân thuộc anh em quyến thuộc
  • Quyết

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhóm thực vật có thân, rễ, lá thật sự, nhưng không có hoa, sinh sản bằng bào tử. 2 Động từ 2.1...
  • Quyết chiến

    Động từ kiên quyết chiến đấu đến cùng tinh thần quyết chiến, quyết thắng tác chiến nhằm giành thắng lợi có ý nghĩa...
  • Quyết chí

    Động từ có ý chí và quyết làm bằng được quyết chí học hành \"Làm trai quyết chí lập thân, Rồi ra gặp hội phong vân...
  • Quyết liệt

    Tính từ hết sức mạnh mẽ, tỏ ra kiên quyết, không khoan nhượng trong đấu tranh chống trả một cách quyết liệt phản công...
  • Quyết nghị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (tập thể) quyết định sau khi đã bàn bạc, thảo luận (một vấn đề thường là quan trọng) 2 Danh...
  • Quyết sinh

    Động từ nhất định phải sống, phải tồn tại quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh
  • Quyết sách

    Danh từ chính sách, biện pháp mang tính chất quyết định kịp thời đưa ra những quyết sách đúng đắn chọn quyết sách phù...
  • Quyết thắng

    Động từ quyết giành thắng lợi trong chiến đấu tinh thần quyết chiến, quyết thắng lá cờ quyết thắng
  • Quyết toán

    Động từ tổng kết trên cơ sở tổng hợp các khoản thu chi để làm rõ tình hình sử dụng vốn của một công ti, một cơ...
  • Quyết tâm

    quyết và cố gắng thực hiện bằng được điều đã định, tuy biết là có nhiều khó khăn, trở ngại quyết tâm học thật...
  • Quyết tâm thư

    Danh từ thư gửi lên cấp trên bày tỏ sự quyết tâm thực hiện một việc nào đó.
  • Quyết tử

    Động từ sẵn sàng hi sinh tính mạng của mình vì sự nghiệp cao cả quyết tử cho tổ quốc quyết sinh Đồng nghĩa : cảm tử
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top