Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quyền

Mục lục

Danh từ

môn võ đánh bằng tay không, không dùng khí giới
biểu diễn một bài quyền

Danh từ

điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi
quyền công dân
quyền được tự do và mưu cầu hạnh phúc
quyền bình đẳng
những điều do địa vị hay chức vụ mà được làm (nói tổng quát)
có chức có quyền
quyền cao chức trọng
có quyền quyết định mọi việc trong nhà

Động từ

tạm giữ một chức vụ lãnh đạo nào đó trong khi người phụ trách chính thức vắng mặt hoặc chưa được chỉ định
quyền giám đốc
quyền trưởng phòng

Xem thêm các từ khác

  • Quyển

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị sách, vở được đóng riêng thành tập, quyển vở, quyển...
  • Quyện

    Động từ: cùng với nhau làm thành một khối không thể tách rời, tựa như xoắn chặt, bện chặt...
  • Quà

    Danh từ: thức mua để ăn thêm ngoài bữa chính, vật để hoặc được tặng, biếu để tỏ lòng...
  • Quài

    Động từ: vươn tay hoặc vòng tay về đằng sau để với tới, quài tay ra sau lưng để gãi
  • Quàn

    Động từ: đặt tạm linh cữu ở một nơi để làm lễ trước khi mai táng, (từ cũ) chôn tạm...
  • Quàng

    Động từ: vòng cánh tay ôm qua người hay qua vai, qua cổ người khác, mang vào thân mình bằng cách...
  • Quàng quạc

    Động từ: từ mô phỏng tiếng kêu to và liên tiếp của vịt, ngan, ngỗng, (khẩu ngữ) như quang...
  • Quành

    Động từ: không theo hướng thẳng mà vòng ngược lại hoặc quanh sang một bên, quành tay ra đằng...
  • Quày

    Danh từ: (phương ngữ) buồng (quả cây), Động từ: (phương ngữ)...
  • Quá

    Động từ: vượt qua một giới hạn quy định hoặc một điểm lấy làm mốc, đến mức độ vượt...
  • Quá cỡ

    quá mức thường, to quá cỡ, sợ quá cỡ, bị mẹ rầy một trận quá cỡ, Đồng nghĩa : quá chừng
  • Quá đỗi

    quá mức bình thường, vui mừng quá đỗi, ngạc nhiên quá đỗi, "thương em quá đỗi nên say (...)" (cdao), Đồng nghĩa : quá chừng
  • Quái

    Tính từ: (khẩu ngữ) lạ, rất đáng ngạc nhiên, khó có thể hiểu nổi, (khẩu ngữ) từ biểu...
  • Quán

    Danh từ: nhà nhỏ dựng ở giữa đồng để trú mưa, trú nắng, nhà nhỏ dùng làm nơi bán hàng,...
  • Quáng

    Tính từ: ở trạng thái thị giác bị rối loạn, trông không rõ do tác động của sự thay đổi...
  • Quánh

    Tính từ: ở trạng thái đặc sệt như dính lại với nhau thành khối, bùn quánh, bát bột đặc...
  • Quánh quạnh

    Tính từ: (khẩu ngữ) quánh đến mức như dính bết lại thành tảng, thành khối, bùn đặc quánh...
  • Quân

    Danh từ: quân đội (nói tắt), quân sự (nói tắt), (khẩu ngữ) người trực tiếp chịu sự chỉ...
  • Quân hạm

    Danh từ: (từ cũ) tàu chiến.
  • Quân ngũ

    Danh từ: hàng ngũ quân đội, trở lại quân ngũ, rời quân ngũ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top