Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quyền lợi

Danh từ

quyền được hưởng những lợi ích nào đó về vật chất, tinh thần
bảo vệ quyền lợi của trẻ em
mâu thuẫn về quyền lợi
Đồng nghĩa: lợi quyền

Xem thêm các từ khác

  • Quyền lực

    Danh từ quyền định đoạt mọi công việc quan trọng về mặt chính trị và sức mạnh để bảo đảm việc thực hiện quyền...
  • Quyền môn

    Danh từ (Từ cũ) chỗ, nhà có quyền thế \"Miễn là được chốn quyền môn, Gặp dâu phú quý cho con nương nhờ.\" (PCCH)
  • Quyền năng

    Danh từ khả năng định đoạt, chi phối những cái khác Thiên Chúa đầy quyền năng quyền năng của con người
  • Quyền quý

    Tính từ có quyền thế và sang trọng con nhà quyền quý ham nơi quyền quý
  • Quyền rơm vạ đá

    (Khẩu ngữ) quyền hành thì chẳng có gì mà trách nhiệm lại nặng nề, nếu nhỡ có xảy ra việc gì thì tội phải gánh chịu...
  • Quyền sinh quyền sát

    quyền hành rất lớn, tựa như muốn để ai sống thì người đó được sống, muốn bắt ai chết thì người đó phải chết.
  • Quyền sở hữu

    Danh từ quyền chiếm hữu và sử dụng tài sản theo quy định của pháp luật bảo vệ quyền sở hữu của công dân
  • Quyền thuật

    Danh từ phép đánh võ bằng tay không.
  • Quyền thần

    Danh từ (Từ cũ) kẻ bầy tôi lấn quyền vua.
  • Quyền thế

    Danh từ quyền hành và thế lực (nói khái quát) xu phụ kẻ quyền thế cậy có quyền thế
  • Quyền tác giả

    Danh từ quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu vi phạm quyền tác giả
  • Quyền uy

    như uy quyền ham quyền uy một con người giàu có, quyền uy
  • Quà bánh

    Danh từ bánh trái để ăn thêm, ngoài bữa chính mua quà bánh về cho con hàng quà bánh
  • Quà cáp

    Danh từ quà để biếu tặng (nói khái quát) chuẩn bị quà cáp đi biếu biếu xén quà cáp
  • Quàng xiên

    Tính từ bậy bạ, không đúng ăn nói quàng xiên \"Chẳng qua đồng cốt quàng xiên, Người đâu mà lại thấy trên cõi trần?\"...
  • Quào

    Động từ cào bằng các móng nhọn, làm cho rách, xước bị mèo quào xước tay
  • Quàu quạu

    Tính từ (Phương ngữ) như càu cạu mặt mũi lúc nào cũng quàu quạu
  • Quày quạy

    Động từ (Ít dùng) xem quầy quậy
  • Quày quả

    Tính từ (Khẩu ngữ) có dáng điệu vội vã như đang quá bận, quá nhiều việc phải lo nói xong vội quày quả đi ngay
  • Quá bán

    quá một nửa (trong tổng số người tham gia) số người ủng hộ chưa được quá bán thông qua với số phiếu quá bán
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top