Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quyền tác giả

Danh từ

quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu
vi phạm quyền tác giả

Xem thêm các từ khác

  • Quyền uy

    như uy quyền ham quyền uy một con người giàu có, quyền uy
  • Quà bánh

    Danh từ bánh trái để ăn thêm, ngoài bữa chính mua quà bánh về cho con hàng quà bánh
  • Quà cáp

    Danh từ quà để biếu tặng (nói khái quát) chuẩn bị quà cáp đi biếu biếu xén quà cáp
  • Quàng xiên

    Tính từ bậy bạ, không đúng ăn nói quàng xiên \"Chẳng qua đồng cốt quàng xiên, Người đâu mà lại thấy trên cõi trần?\"...
  • Quào

    Động từ cào bằng các móng nhọn, làm cho rách, xước bị mèo quào xước tay
  • Quàu quạu

    Tính từ (Phương ngữ) như càu cạu mặt mũi lúc nào cũng quàu quạu
  • Quày quạy

    Động từ (Ít dùng) xem quầy quậy
  • Quày quả

    Tính từ (Khẩu ngữ) có dáng điệu vội vã như đang quá bận, quá nhiều việc phải lo nói xong vội quày quả đi ngay
  • Quá bán

    quá một nửa (trong tổng số người tham gia) số người ủng hộ chưa được quá bán thông qua với số phiếu quá bán
  • Quá bộ

    Động từ (Kiểu cách) ghé bước, ghé đến (nói một cách lịch sự, nhún nhường, thường dùng trong lời mời người khác...
  • Quá bữa

    Tính từ (ăn uống) muộn hơn nhiều so với bữa ăn thường ngày quá bữa nên ăn mất ngon
  • Quá chén

    Động từ (Khẩu ngữ) uống rượu nhiều quá, đến mức bị say hơi quá chén nên thiếu tỉnh táo
  • Quá chừng

    Phụ từ (Khẩu ngữ) hơn hẳn mức bình thường vui quá chừng! đẹp quá chừng! \"(...) Trong lòng hiểm độc sâu cay quá chừng!\"...
  • Quá cảnh

    Động từ (vận chuyển hàng hoá, hành khách) đi qua lãnh thổ của một hay nhiều nước để tới một nước khác, trên cơ sở...
  • Quá cố

    Động từ (Trang trọng) đã chết tưởng nhớ đến người quá cố Đồng nghĩa : quá vãng
  • Quá giang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 rầm để đỡ mái nhà, bắc ngang từ tường bên nọ sang tường bên kia. 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) đi...
  • Quá giấc

    Tính từ (đi ngủ) muộn hơn nhiều so với thường ngày quá giấc nên không ngủ được
  • Quá khích

    Tính từ mạnh mẽ và quyết liệt quá mức trong đấu tranh (hàm ý chê) hành động quá khích phần tử quá khích
  • Quá khổ

    Tính từ có kích thước quá mức bình thường hoặc quá mức cho phép to quá khổ chiếc áo rộng quá khổ
  • Quá khứ

    Danh từ thời gian đã qua thời quá khứ chuyện đó đã thuộc về quá khứ Đồng nghĩa : dĩ vãng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top