Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rào

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) sông nhỏ.

Danh từ

vật dùng để ngăn lối đi, thường là để bao quanh và bảo vệ một khu vực
vượt qua rào bảo vệ
hàng rào thép gai

Động từ

ngăn hẳn lối đi, thường là để bảo vệ một khu vực, không cho ra vào tự do
rào lối đi
ăn cây nào rào cây ấy (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Rào rạo

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng những vật nhỏ khô và giòn nghiến vào nhau, nhai rào rạo, bánh xe...
  • Rày

    (từ cũ, hoặc ph) nay, từ rày về sau, "thiếp như con én lạc đàn, phải cung, rày đã sợ làn cây cong!" (tkiều)
  • Danh từ: đồ dùng được đan bằng tre hay làm bằng nhôm, nhựa, có nhiều lỗ nhỏ và sít nhau...
  • Rám

    Động từ: (da hoặc vỏ quả cây) chuyển thành màu sẫm hơn do chịu tác động của ánh nắng hay...
  • Rán

    Động từ: làm cho chín thức ăn trong dầu, mỡ đun sôi, rán khoai tây, đậu rán, cá rô rán giòn,...
  • Ráng

    Danh từ: hiện tượng ánh sáng mặt trời lúc mọc hay lặn phản chiếu vào các đám mây, làm cho...
  • Ráo

    Tính từ: đã khô, đã hết nước, (khẩu ngữ) hết tất cả, không chừa một ai, một cái gì,...
  • Ráp

    Động từ: lắp, ghép lại cho khớp vào với nhau, (phương ngữ, khẩu ngữ) tụ tập nhau lại để...
  • Ráy

    Danh từ: cây thân cỏ mọc hoang, phiến lá hình mũi tên, cụm hoa có mo bao phía ngoài, củ ăn ngứa.,...
  • Râm

    Tính từ: không có ánh nắng, do có mây hoặc có vật nào đó che ánh mặt trời, bóng râm, chơi...
  • Râm rấp

    Tính từ: (phương ngữ), xem dâm dấp
  • Rân

    Động từ: như ran, cười rân, mặt đỏ rân
  • Râu

    Danh từ: lông cứng mọc ở cằm và phía trên môi trên, thường ở đàn ông hoặc ở một số loài...
  • Rây

    Danh từ: đồ dùng làm bằng vải thưa hoặc lưới kim loại, căng vào một cái khung để qua đó...
  • Động từ: rời nhau ra, không còn kết dính với nhau thành khối như ban đầu, phân tán ra, không...
  • Rãnh

    Danh từ: đường thoát nước, dẫn nước, nhỏ hẹp và lộ thiên, đường hẹp và lõm xuống trên...
  • Rão

    Tính từ: bị dãn ra, lỏng ra, không còn chặt, còn chắc nữa do đã dùng quá nhiều, quá lâu, ở...
  • Rãy

    Động từ: (từ cũ, hoặc ph), xem rẫy
  • Tính từ: có tiếng rung của những âm pha tạp lẫn vào, nghe không trong, loa rè, chuông rè
  • Rèn

    Động từ: đập khối kim loại đã nung mềm để làm thành đồ dùng, luyện cho có được và ở...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top