Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Động từ

rời nhau ra, không còn kết dính với nhau thành khối như ban đầu
hoa rã cánh
mệt rã cả người (b)
phân tán ra, không còn tổ chức, không còn có quan hệ với nhau nữa
rã hội
du kích đã phá rã lính giặc
Đồng nghĩa: tan

Xem thêm các từ khác

  • Rãnh

    Danh từ: đường thoát nước, dẫn nước, nhỏ hẹp và lộ thiên, đường hẹp và lõm xuống trên...
  • Rão

    Tính từ: bị dãn ra, lỏng ra, không còn chặt, còn chắc nữa do đã dùng quá nhiều, quá lâu, ở...
  • Rãy

    Động từ: (từ cũ, hoặc ph), xem rẫy
  • Tính từ: có tiếng rung của những âm pha tạp lẫn vào, nghe không trong, loa rè, chuông rè
  • Rèn

    Động từ: đập khối kim loại đã nung mềm để làm thành đồ dùng, luyện cho có được và ở...
  • Danh từ: thứ lúa mùa hạt nhỏ, nấu ngon cơm, Động từ: (voi) kêu,...
  • Rén

    một cách rất nhẹ, rất khẽ, cố giữ để không gây ra tiếng động, rén bước vào nhà, Đồng nghĩa : nhón nhén, rón rén
  • Réo

    Động từ: kêu, gọi từ xa bằng những tiếng cao giọng, gay gắt, kéo dài, phát ra tiếng nghe như...
  • Danh từ: (phương ngữ) bánh (thuốc lào, thuốc lá sợi), Danh từ: (nốt...
  • Rêm

    Tính từ: (phương ngữ) ê ẩm, đau nhức, đau rêm cả người
  • Rên

    Động từ: phát ra những tiếng kêu khẽ và kéo dài, biểu lộ sự đau đớn của cơ thể, (khẩu...
  • Rì rì

    Tính từ: từ biểu thị vẻ chậm chạp, gây cảm giác sốt ruột, xe chạy rì rì, hàng họ chậm...
  • Rìa

    Danh từ: phần ở ngoài cùng của một vật, sát với cạnh, ngồi ghé ở rìa phản, đi men theo rìa...
  • Rình

    Động từ: kín đáo quan sát để theo dõi hoặc để chờ cơ hội thuận tiện mà hành động, (khẩu...
  • Rìu

    Danh từ: dụng cụ dùng để đẽo, chặt, có cán cầm và một lưỡi sắc hình thang tra thẳng góc...
  • Ríu

    Động từ: rối và thắt chặt vào nhau thành những nút khó tháo gỡ, (bộ phận cơ thể) chạm,...
  • Ròng

    Danh từ: lõi của cây., Động từ: (nước thuỷ triều) rút xuống,...
  • Ròng rọc

    Danh từ: dụng cụ gồm một bánh xe con có vành ngoài bằng hoặc trũng lòng máng, dùng để vắt...
  • Danh từ: đồ đựng đan bằng cói, lác, giống cái bị, nhưng có vỉ buồm để đậy và không có...
  • Rói

    Tính từ: có vẻ tươi mới lộ rõ ra ngoài, hoa gạo đỏ rói
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top