- Từ điển Việt - Việt
Rót
Mục lục |
Động từ
làm cho chất lỏng chảy thành dòng qua vòi của một vật chứa vào vật chứa khác
- rót nước sôi vào phích
- rót nước mời khách
- dỗ ngon dỗ ngọt như rót mật vào tai
(Khẩu ngữ) (pháo) bắn tập trung, tựa như trút đạn, vào một điểm nào đó
- đại bác rót đạn như mưa
(Khẩu ngữ) cấp kinh phí, vật tư, v.v.
- rót tiền vào các dự án
- rót thêm kinh phí
Xem thêm các từ khác
-
Rô-bô-tích
Danh từ xem robotic -
Rô-bốt
Danh từ xem robot -
Rô-nê-ô
Danh từ xem roneo -
Rô ti
Động từ quay (thịt) chim rô ti -
Rô to
Danh từ phần quay trong các máy điện và động cơ điện rô to của quạt điện -
Rôm rả
Tính từ (Khẩu ngữ) phong phú về nội dung và tạo được không khí sôi nổi, vui vẻ chuyện trò rôm rả nối lời cho câu chuyện... -
Rôm sảy
Danh từ rôm (nói khái quát) rôm sảy nổi đầy người -
Rông đen
Danh từ (Khẩu ngữ) vòng đệm. -
Rông đô
Danh từ thể nhạc vui, náo nhiệt trên một chủ đề quay đi quay lại đoạn chính nhiều lần. -
Rõ khéo
(Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý mỉa mai hay trách móc một cách nhẹ nhàng rõ khéo bày vẽ \"Anh này rõ khéo làm ăn, Đi cày... -
Rõ ràng
Tính từ rõ đến mức ai cũng có thể thấy, có thể nhận biết được một cách dễ dàng bằng chứng rõ ràng trả lời một... -
Rõ rành
Tính từ (Ít dùng) như rành rõ nói năng rõ rành -
Rõ rệt
Tính từ rõ đến mức có những biểu hiện cụ thể, nhận thấy được một cách dễ dàng tiến bộ rõ rệt \"Cái lạnh man... -
Rù rì
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) chậm chạp, có vẻ nặng nhọc, không nhanh nhẹn 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) như rủ rỉ (nhưng... -
Rù rờ
Tính từ có vẻ chậm chạp, thiếu linh hoạt dáng vẻ rù rờ Đồng nghĩa : lù rù, lù đù, rù rì -
Rùm beng
Tính từ (Khẩu ngữ) ầm ĩ lên, làm cho to chuyện (thường để phô trương thanh thế) quảng cáo rùm beng làm rùm beng lên -
Rùng mình
Động từ rùng mạnh toàn thân một cách bất ngờ, do sợ hãi hoặc bị lạnh đột ngột rùng mình vì lạnh cảnh tượng ấy,... -
Rùng rùng
Tính từ từ gợi tả sự chuyển động mạnh mẽ cùng một lúc của số đông con tàu rùng rùng chuyển bánh -
Rùng rợn
Tính từ có tác dụng gây cảm giác sợ hãi đến rợn người chuyện li kì, rùng rợn tiếng hú nghe rùng rợn Đồng nghĩa :... -
Rúc
Mục lục 1 Động từ 1.1 chui vào chỗ hẹp hoặc kín 1.2 dùng mỏ hoặc mõm để mò, rỉa thức ăn 2 Động từ 2.1 kêu to và...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.