Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rõ rệt

Tính từ

rõ đến mức có những biểu hiện cụ thể, nhận thấy được một cách dễ dàng
tiến bộ rõ rệt
"Cái lạnh man mác của chiều thu gần tàn Bính cảm thấy rõ rệt lắm." (NgHồng; 1)

Xem thêm các từ khác

  • Rù rì

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) chậm chạp, có vẻ nặng nhọc, không nhanh nhẹn 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) như rủ rỉ (nhưng...
  • Rù rờ

    Tính từ có vẻ chậm chạp, thiếu linh hoạt dáng vẻ rù rờ Đồng nghĩa : lù rù, lù đù, rù rì
  • Rùm beng

    Tính từ (Khẩu ngữ) ầm ĩ lên, làm cho to chuyện (thường để phô trương thanh thế) quảng cáo rùm beng làm rùm beng lên
  • Rùng mình

    Động từ rùng mạnh toàn thân một cách bất ngờ, do sợ hãi hoặc bị lạnh đột ngột rùng mình vì lạnh cảnh tượng ấy,...
  • Rùng rùng

    Tính từ từ gợi tả sự chuyển động mạnh mẽ cùng một lúc của số đông con tàu rùng rùng chuyển bánh
  • Rùng rợn

    Tính từ có tác dụng gây cảm giác sợ hãi đến rợn người chuyện li kì, rùng rợn tiếng hú nghe rùng rợn Đồng nghĩa :...
  • Rúc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chui vào chỗ hẹp hoặc kín 1.2 dùng mỏ hoặc mõm để mò, rỉa thức ăn 2 Động từ 2.1 kêu to và...
  • Rúc rích

    Tính từ từ mô phỏng tiếng cùng cười với nhau nhỏ nhưng đầy vẻ thích thú cười rúc rích Đồng nghĩa : khúc khích
  • Rúm ró

    Tính từ rúm lại, trông xấu xí (nói khái quát) chiếc bị cói rúm ró quần áo khâu rúm ró
  • Rút

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy ra, tách ra khỏi một vật chứa hoặc một tập hợp nào đó 1.2 lấy trở về, thu trở lại cái...
  • Rút cục

    Phụ từ (Ít dùng) xem rốt cuộc
  • Rút dây động rừng

    ví trường hợp làm một việc nào đó sẽ động chạm, ảnh hưởng đến nhiều việc khác có liên quan.
  • Rút gọn

    Động từ làm cho có hình thức ngắn gọn, đơn giản hơn rút gọn câu rút gọn bản báo cáo rút gọn phân số
  • Rút lui

    Động từ rời bỏ vị trí, trở về phía sau được lệnh rút lui Đồng nghĩa : tháo lui, thoái lui rút về, thôi không đưa ra...
  • Rút phép thông công

    khai trừ khỏi giáo hội (một hình thức trừng phạt đối với tín đồ Công giáo).
  • Rút ruột

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy hết phần có giá trị bên trong. (người chịu trách nhiệm và trực tiếp thực hiện công việc)...
  • Rút rát

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhút nhát
  • Rút tiền

    Động từ lấy ra một phần hay toàn bộ số tiền đã gửi ở một quỹ nào đó rút tiền ở ngân hàng rút tiền tiết kiệm
  • Răn bảo

    Động từ (Ít dùng) như răn dạy nghe lời răn bảo
  • Răn dạy

    Động từ răn và dạy bảo một cách nghiêm khắc cho biết điều hơn lẽ phải răn dạy con cái Đồng nghĩa : răn bảo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top