Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rùm beng

Tính từ

(Khẩu ngữ) ầm ĩ lên, làm cho to chuyện (thường để phô trương thanh thế)
quảng cáo rùm beng
làm rùm beng lên

Xem thêm các từ khác

  • Rùng mình

    Động từ rùng mạnh toàn thân một cách bất ngờ, do sợ hãi hoặc bị lạnh đột ngột rùng mình vì lạnh cảnh tượng ấy,...
  • Rùng rùng

    Tính từ từ gợi tả sự chuyển động mạnh mẽ cùng một lúc của số đông con tàu rùng rùng chuyển bánh
  • Rùng rợn

    Tính từ có tác dụng gây cảm giác sợ hãi đến rợn người chuyện li kì, rùng rợn tiếng hú nghe rùng rợn Đồng nghĩa :...
  • Rúc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chui vào chỗ hẹp hoặc kín 1.2 dùng mỏ hoặc mõm để mò, rỉa thức ăn 2 Động từ 2.1 kêu to và...
  • Rúc rích

    Tính từ từ mô phỏng tiếng cùng cười với nhau nhỏ nhưng đầy vẻ thích thú cười rúc rích Đồng nghĩa : khúc khích
  • Rúm ró

    Tính từ rúm lại, trông xấu xí (nói khái quát) chiếc bị cói rúm ró quần áo khâu rúm ró
  • Rút

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy ra, tách ra khỏi một vật chứa hoặc một tập hợp nào đó 1.2 lấy trở về, thu trở lại cái...
  • Rút cục

    Phụ từ (Ít dùng) xem rốt cuộc
  • Rút dây động rừng

    ví trường hợp làm một việc nào đó sẽ động chạm, ảnh hưởng đến nhiều việc khác có liên quan.
  • Rút gọn

    Động từ làm cho có hình thức ngắn gọn, đơn giản hơn rút gọn câu rút gọn bản báo cáo rút gọn phân số
  • Rút lui

    Động từ rời bỏ vị trí, trở về phía sau được lệnh rút lui Đồng nghĩa : tháo lui, thoái lui rút về, thôi không đưa ra...
  • Rút phép thông công

    khai trừ khỏi giáo hội (một hình thức trừng phạt đối với tín đồ Công giáo).
  • Rút ruột

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy hết phần có giá trị bên trong. (người chịu trách nhiệm và trực tiếp thực hiện công việc)...
  • Rút rát

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhút nhát
  • Rút tiền

    Động từ lấy ra một phần hay toàn bộ số tiền đã gửi ở một quỹ nào đó rút tiền ở ngân hàng rút tiền tiết kiệm
  • Răn bảo

    Động từ (Ít dùng) như răn dạy nghe lời răn bảo
  • Răn dạy

    Động từ răn và dạy bảo một cách nghiêm khắc cho biết điều hơn lẽ phải răn dạy con cái Đồng nghĩa : răn bảo
  • Răn reo

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhăn nheo
  • Răn đe

    Động từ nói cho biết rõ điều tai hại với mục đích ngăn cấm, kèm theo ý đe doạ trừng trị một người để răn đe những...
  • Răng cưa

    Danh từ những phần nhọn nhô ra một cách đều đặn ở rìa một vật nào đó, trông tựa như răng của lưỡi cưa lá răng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top