Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rút lui

Động từ

rời bỏ vị trí, trở về phía sau
được lệnh rút lui
Đồng nghĩa: tháo lui, thoái lui
rút về, thôi không đưa ra nữa, không tham gia nữa
xin rút lui, không tham gia ứng cử nữa
tuyên bố rút lui khỏi đội tuyển
rút lui ý kiến

Xem thêm các từ khác

  • Rút phép thông công

    khai trừ khỏi giáo hội (một hình thức trừng phạt đối với tín đồ Công giáo).
  • Rút ruột

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy hết phần có giá trị bên trong. (người chịu trách nhiệm và trực tiếp thực hiện công việc)...
  • Rút rát

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhút nhát
  • Rút tiền

    Động từ lấy ra một phần hay toàn bộ số tiền đã gửi ở một quỹ nào đó rút tiền ở ngân hàng rút tiền tiết kiệm
  • Răn bảo

    Động từ (Ít dùng) như răn dạy nghe lời răn bảo
  • Răn dạy

    Động từ răn và dạy bảo một cách nghiêm khắc cho biết điều hơn lẽ phải răn dạy con cái Đồng nghĩa : răn bảo
  • Răn reo

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhăn nheo
  • Răn đe

    Động từ nói cho biết rõ điều tai hại với mục đích ngăn cấm, kèm theo ý đe doạ trừng trị một người để răn đe những...
  • Răng cưa

    Danh từ những phần nhọn nhô ra một cách đều đặn ở rìa một vật nào đó, trông tựa như răng của lưỡi cưa lá răng...
  • Răng cấm

    Danh từ (Ít dùng) răng hàm.
  • Răng hàm

    Danh từ răng lớn, mặt nhai rộng, ở phía trong hàm, dùng để nghiền thức ăn. Đồng nghĩa : răng cấm
  • Răng khôn

    Danh từ răng hàm mọc sau cùng, ở người đã lớn tuổi.
  • Răng nanh

    Danh từ răng nhọn, sắc, ở giữa các răng cửa và răng hàm, dùng để xé thức ăn.
  • Răng rắc

    Tính từ như rắc (nhưng với ý liên tiếp) cành cây gãy răng rắc
  • Răng sữa

    Danh từ răng mọc ở trẻ con và thú nhỏ, khi lớn lên thì rụng đi và được thay bằng răng khác.
  • Rũ rượi

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (tóc) rối bù và xoã xuống 1.2 có vẻ ngoài mệt mỏi, bơ phờ, người như rũ xuống 1.3 (cười) nhiều...
  • Rũ rợi

    Tính từ (Phương ngữ) xem rũ rượi
  • Rũ tù

    Động từ (Khẩu ngữ) bị giam, có thể cho đến chết rũ ở trong tù phen này thì cứ gọi là rũ tù!
  • Rơ le

    Danh từ dụng cụ đặt xen trong một mạch điện để tự động ngắt mạch điện theo một điều kiện định trước rơ le...
  • Rơ moóc

    Danh từ thùng xe rời, thường được kéo theo phía sau một số loại xe ô tô tải, dùng để tăng thêm sức chở hàng hoá của...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top