Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Răng cấm

Danh từ

(Ít dùng) răng hàm.

Xem thêm các từ khác

  • Răng hàm

    Danh từ răng lớn, mặt nhai rộng, ở phía trong hàm, dùng để nghiền thức ăn. Đồng nghĩa : răng cấm
  • Răng khôn

    Danh từ răng hàm mọc sau cùng, ở người đã lớn tuổi.
  • Răng nanh

    Danh từ răng nhọn, sắc, ở giữa các răng cửa và răng hàm, dùng để xé thức ăn.
  • Răng rắc

    Tính từ như rắc (nhưng với ý liên tiếp) cành cây gãy răng rắc
  • Răng sữa

    Danh từ răng mọc ở trẻ con và thú nhỏ, khi lớn lên thì rụng đi và được thay bằng răng khác.
  • Rũ rượi

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (tóc) rối bù và xoã xuống 1.2 có vẻ ngoài mệt mỏi, bơ phờ, người như rũ xuống 1.3 (cười) nhiều...
  • Rũ rợi

    Tính từ (Phương ngữ) xem rũ rượi
  • Rũ tù

    Động từ (Khẩu ngữ) bị giam, có thể cho đến chết rũ ở trong tù phen này thì cứ gọi là rũ tù!
  • Rơ le

    Danh từ dụng cụ đặt xen trong một mạch điện để tự động ngắt mạch điện theo một điều kiện định trước rơ le...
  • Rơ moóc

    Danh từ thùng xe rời, thường được kéo theo phía sau một số loại xe ô tô tải, dùng để tăng thêm sức chở hàng hoá của...
  • Rơi rớt

    Động từ (Phương ngữ) rơi (nói khái quát) để rơi rớt mấy đồng bạc còn rớt lại, sót lại (nói khái quát) những thói...
  • Rơi rụng

    Động từ bị mất dần đi từng ít một, không còn giữ được nguyên vẹn (nói khái quát) cánh hoa rơi rụng lả tả lâu ngày...
  • Rơi vãi

    Động từ bị mất dần đi mỗi nơi, mỗi lúc một ít (nói khái quát) thức ăn rơi vãi thóc bị rơi vãi dọc đường
  • Rơm rác

    Danh từ rơm và rác (nói khái quát); dùng để ví cái không có giá trị, đáng bỏ đi sân sướng đầy rơm rác coi người như...
  • Rơm rớm

    Động từ rớm ra chút ít trên bề mặt tay rơm rớm máu rơm rớm nước mắt
  • Rơn-ghen

    Danh từ xem roentgen
  • Rưa rứa

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) hơi giống, gần gần như thế cũng rưa rứa như nhau Đồng nghĩa : na ná
  • Rưng rức

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ gợi tả tiếng khóc không to, nhưng kéo dài không dứt 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ, hoặc ph) Tính từ từ...
  • Rươn rướn

    Động từ hơi rướn lên một chút.
  • Rước xách

    Động từ đón rước với đầy đủ các nghi thức (nói khái quát, thường hàm ý than phiền) hội làng năm nay không có tế...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top