Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rũ rợi

Tính từ

(Phương ngữ)

xem rũ rượi

Xem thêm các từ khác

  • Rũ tù

    Động từ (Khẩu ngữ) bị giam, có thể cho đến chết rũ ở trong tù phen này thì cứ gọi là rũ tù!
  • Rơ le

    Danh từ dụng cụ đặt xen trong một mạch điện để tự động ngắt mạch điện theo một điều kiện định trước rơ le...
  • Rơ moóc

    Danh từ thùng xe rời, thường được kéo theo phía sau một số loại xe ô tô tải, dùng để tăng thêm sức chở hàng hoá của...
  • Rơi rớt

    Động từ (Phương ngữ) rơi (nói khái quát) để rơi rớt mấy đồng bạc còn rớt lại, sót lại (nói khái quát) những thói...
  • Rơi rụng

    Động từ bị mất dần đi từng ít một, không còn giữ được nguyên vẹn (nói khái quát) cánh hoa rơi rụng lả tả lâu ngày...
  • Rơi vãi

    Động từ bị mất dần đi mỗi nơi, mỗi lúc một ít (nói khái quát) thức ăn rơi vãi thóc bị rơi vãi dọc đường
  • Rơm rác

    Danh từ rơm và rác (nói khái quát); dùng để ví cái không có giá trị, đáng bỏ đi sân sướng đầy rơm rác coi người như...
  • Rơm rớm

    Động từ rớm ra chút ít trên bề mặt tay rơm rớm máu rơm rớm nước mắt
  • Rơn-ghen

    Danh từ xem roentgen
  • Rưa rứa

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) hơi giống, gần gần như thế cũng rưa rứa như nhau Đồng nghĩa : na ná
  • Rưng rức

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ gợi tả tiếng khóc không to, nhưng kéo dài không dứt 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ, hoặc ph) Tính từ từ...
  • Rươn rướn

    Động từ hơi rướn lên một chút.
  • Rước xách

    Động từ đón rước với đầy đủ các nghi thức (nói khái quát, thường hàm ý than phiền) hội làng năm nay không có tế...
  • Rướm

    Động từ (Phương ngữ) xem rớm
  • Rướn

    Động từ cố vươn thẳng ra phía trước hay vươn cao lên chú gà rướn cổ cất tiếng gáy thằng bé rướn người lên ôm lấy...
  • Rười rượi

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 như rượi (nhưng ý nhấn mạnh hơn) 2 Tính từ 2.1 (dáng vẻ) buồn ủ rũ Tính từ như rượi (nhưng ý...
  • Rườm rà

    Tính từ (cây) có nhiều cành lá xoè toả ra xung quanh (nói khái quát) cây cối rườm rà có nhiều phần, nhiều chi tiết thừa,...
  • Rường cột

    Danh từ rường và cột (nói khái quát); dùng để chỉ chỗ dựa vững chắc nhất của một cơ cấu tổ chức rường cột của...
  • Rượu

    Danh từ chất lỏng, vị cay nồng, thường cất từ chất bột hoặc trái cây đã ủ men say rượu không biết uống rượu cất...
  • Rượu bia

    Danh từ rượu và bia (nói khái quát) cửa hàng chuyên doanh rượu bia
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top