Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tính từ

(bộ phận trong máy móc) không còn khớp chặt với chi tiết khác nữa (thường do bị mòn nhiều)
trục xe bị rơ
bánh xe rơ

Xem thêm các từ khác

  • Rơi

    Động từ: di chuyển xuống mặt đất một cách tự nhiên khi không có gì giữ lại ở vị trí...
  • Rơm

    Danh từ: phần trên của thân cây lúa đã gặt và đập hết hạt, bện chổi rơm, bùi nhùi rơm
  • Rơm rạ

    Danh từ: rơm và rạ (nói khái quát), rơm rạ phơi đầy sân
  • Rưng rưng

    Tính từ: (nước mắt) ứa ra đọng đầy tròng nhưng chưa chảy xuống thành giọt, nước mắt rưng...
  • Rươi

    Danh từ: giun đốt, thân có nhiều tơ nhỏ, sinh theo mùa, ở vùng nước lợ, có thể dùng làm thức...
  • Rương

    Danh từ: hòm gỗ để đựng đồ dùng, rương đựng sách
  • Rước

    Động từ: đi thành đoàn có cờ trống, đèn đuốc, v.v. để làm lễ đón về hoặc để biểu...
  • Rưới

    Động từ: đổ cho thấm đều từng ít một lên khắp bề mặt, rưới xăng đốt, cơm rưới nước...
  • Rườm

    Tính từ: dài dòng, lôi thôi, nhiều chỗ thừa và không rõ ý, rườm tai, thôi, không phải rườm...
  • Rường

    Danh từ: xà ngang nhỏ trong phần trên của vì kèo để đỡ các trụ nhỏ hay các đấu.
  • Rưởi

    Danh từ: (Ít dùng) như rưỡi (nhưng thường chỉ dùng sau số đơn vị từ hàng trăm trở lên),...
  • Rưỡi

    Danh từ: một nửa của đơn vị, một nghìn rưỡi, làm trong một tuần rưỡi, giá điện tăng gần...
  • Rượi

    Tính từ: có tác dụng gây cảm giác dịu mát, dễ chịu, mát rượi, một vùng cỏ tranh vàng rượi
  • Rượt

    Động từ: (phương ngữ) đuổi theo, rượt theo tên cướp
  • Rạ

    Danh từ: phần còn lại của cây lúa sau khi gặt, Danh từ: (phương...
  • Rạc

    Tính từ: gầy đi trông thấy, đến mức xơ xác, cảm thấy như rã rời, vì quá mệt mỏi, (cây...
  • Rạch

    Danh từ: đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại được,
  • Rạm

    Danh từ: cua nhỏ thân dẹp có nhiều lông, sống ở vùng nước lợ.
  • Rạn

    Danh từ: đá ngầm ở biển, không nhô lên khỏi mặt nước, ở tình trạng không còn hoàn toàn...
  • Rạng

    (trời) chuyển dần từ tối sang sáng, ở trạng thái sáng hẳn lên, rạng sáng, đêm mồng năm rạng ngày mồng sáu, Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top