Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rước

Mục lục

Động từ

đi thành đoàn có cờ trống, đèn đuốc, v.v. để làm lễ đón về hoặc để biểu thị sự vui mừng, phấn khởi trong ngày hội
rước đuốc
rước đèn trung thu
rước kiệu
lễ rước thần
đón về một cách trân trọng
đoàn rước dâu
rước thầy về dạy cho con
(Phương ngữ) như đón (ng3)
về quê rước ông bà lên chơi
xe đưa rước công nhân

Xem thêm các từ khác

  • Rưới

    Động từ: đổ cho thấm đều từng ít một lên khắp bề mặt, rưới xăng đốt, cơm rưới nước...
  • Rườm

    Tính từ: dài dòng, lôi thôi, nhiều chỗ thừa và không rõ ý, rườm tai, thôi, không phải rườm...
  • Rường

    Danh từ: xà ngang nhỏ trong phần trên của vì kèo để đỡ các trụ nhỏ hay các đấu.
  • Rưởi

    Danh từ: (Ít dùng) như rưỡi (nhưng thường chỉ dùng sau số đơn vị từ hàng trăm trở lên),...
  • Rưỡi

    Danh từ: một nửa của đơn vị, một nghìn rưỡi, làm trong một tuần rưỡi, giá điện tăng gần...
  • Rượi

    Tính từ: có tác dụng gây cảm giác dịu mát, dễ chịu, mát rượi, một vùng cỏ tranh vàng rượi
  • Rượt

    Động từ: (phương ngữ) đuổi theo, rượt theo tên cướp
  • Rạ

    Danh từ: phần còn lại của cây lúa sau khi gặt, Danh từ: (phương...
  • Rạc

    Tính từ: gầy đi trông thấy, đến mức xơ xác, cảm thấy như rã rời, vì quá mệt mỏi, (cây...
  • Rạch

    Danh từ: đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại được,
  • Rạm

    Danh từ: cua nhỏ thân dẹp có nhiều lông, sống ở vùng nước lợ.
  • Rạn

    Danh từ: đá ngầm ở biển, không nhô lên khỏi mặt nước, ở tình trạng không còn hoàn toàn...
  • Rạng

    (trời) chuyển dần từ tối sang sáng, ở trạng thái sáng hẳn lên, rạng sáng, đêm mồng năm rạng ngày mồng sáu, Đồng nghĩa...
  • Rạo

    Danh từ: hàng rào cắm giữa dòng nước để đóng đáy bắt cá.
  • Rạp

    Danh từ: mái, nhà dựng tạm để che mưa nắng khi có hội hè, đình đám, công trình xây dựng để...
  • Rải

    Động từ: làm cho phân tán tương đối đều khắp trên một phạm vi nhất định (thường là rộng),...
  • Rảnh

    Tính từ: ở trạng thái không có công việc gì thúc bách phải làm ngay, không bận bịu, (khẩu...
  • Rảo

    Động từ: đi bằng những bước nhanh, gấp và liền một mạch, rảo bước, nói xong liền rảo...
  • Rảy

    Động từ:
  • Rấm

    Động từ: ủ cho chóng chín hay chóng mọc mầm, ủ bếp để giữ lửa, (khẩu ngữ) chuẩn bị...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top