Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rạ

Mục lục

Danh từ

phần còn lại của cây lúa sau khi gặt
gốc rạ
"Em về cắt rạ đánh tranh, Chặt tre chẻ lạt cho anh lợp nhà." (Cdao)

Danh từ

(Phương ngữ) thuỷ đậu
em bé bị lên rạ

Danh từ

(Phương ngữ) dao rựa.

Xem thêm các từ khác

  • Rạc

    Tính từ: gầy đi trông thấy, đến mức xơ xác, cảm thấy như rã rời, vì quá mệt mỏi, (cây...
  • Rạch

    Danh từ: đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại được,
  • Rạm

    Danh từ: cua nhỏ thân dẹp có nhiều lông, sống ở vùng nước lợ.
  • Rạn

    Danh từ: đá ngầm ở biển, không nhô lên khỏi mặt nước, ở tình trạng không còn hoàn toàn...
  • Rạng

    (trời) chuyển dần từ tối sang sáng, ở trạng thái sáng hẳn lên, rạng sáng, đêm mồng năm rạng ngày mồng sáu, Đồng nghĩa...
  • Rạo

    Danh từ: hàng rào cắm giữa dòng nước để đóng đáy bắt cá.
  • Rạp

    Danh từ: mái, nhà dựng tạm để che mưa nắng khi có hội hè, đình đám, công trình xây dựng để...
  • Rải

    Động từ: làm cho phân tán tương đối đều khắp trên một phạm vi nhất định (thường là rộng),...
  • Rảnh

    Tính từ: ở trạng thái không có công việc gì thúc bách phải làm ngay, không bận bịu, (khẩu...
  • Rảo

    Động từ: đi bằng những bước nhanh, gấp và liền một mạch, rảo bước, nói xong liền rảo...
  • Rảy

    Động từ:
  • Rấm

    Động từ: ủ cho chóng chín hay chóng mọc mầm, ủ bếp để giữ lửa, (khẩu ngữ) chuẩn bị...
  • Rấn

    Động từ: (Ít dùng), (ng1)., xem dấn
  • Rấp

    Động từ: (khẩu ngữ) ngăn lối đi một cách tạm bợ bằng cành rào, cành gai, Động...
  • Rất

    ở mức độ cao, trên hẳn mức bình thường, cô bé học rất giỏi, cười rất có duyên, tính rất thẳng, rất ghét người...
  • Rầm

    Danh từ: thanh vật liệu cứng chắc, đặt ngang trên một số điểm tựa để đỡ các bộ phận...
  • Rầm rĩ

    Tính từ: (Ít dùng) như ầm ĩ, kêu khóc rầm rĩ, chưa chi đã làm rầm rĩ lên
  • Rầm rập

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng chân bước nhanh, mạnh, dồn dập của cả một đoàn người,...
  • Rần rần

    Tính từ: (phương ngữ) rầm rầm, súng nổ rần rần
  • Rần rật

    Tính từ: (Ít dùng) từ gợi tả những tiếng động to nối tiếp nhau với một nhịp nhanh, mạnh,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top