Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rạn

Danh từ

đá ngầm ở biển, không nhô lên khỏi mặt nước
rạn san hô
thuyền va phải rạn đá
ở tình trạng không còn hoàn toàn lành lặn, mà có những chỗ hơi nứt ra thành những đường nhỏ hoặc hơi rách ra
cái cốc rạn
mặt vải đã bị rạn
Đồng nghĩa: rịa

Xem thêm các từ khác

  • Rạng

    (trời) chuyển dần từ tối sang sáng, ở trạng thái sáng hẳn lên, rạng sáng, đêm mồng năm rạng ngày mồng sáu, Đồng nghĩa...
  • Rạo

    Danh từ: hàng rào cắm giữa dòng nước để đóng đáy bắt cá.
  • Rạp

    Danh từ: mái, nhà dựng tạm để che mưa nắng khi có hội hè, đình đám, công trình xây dựng để...
  • Rải

    Động từ: làm cho phân tán tương đối đều khắp trên một phạm vi nhất định (thường là rộng),...
  • Rảnh

    Tính từ: ở trạng thái không có công việc gì thúc bách phải làm ngay, không bận bịu, (khẩu...
  • Rảo

    Động từ: đi bằng những bước nhanh, gấp và liền một mạch, rảo bước, nói xong liền rảo...
  • Rảy

    Động từ:
  • Rấm

    Động từ: ủ cho chóng chín hay chóng mọc mầm, ủ bếp để giữ lửa, (khẩu ngữ) chuẩn bị...
  • Rấn

    Động từ: (Ít dùng), (ng1)., xem dấn
  • Rấp

    Động từ: (khẩu ngữ) ngăn lối đi một cách tạm bợ bằng cành rào, cành gai, Động...
  • Rất

    ở mức độ cao, trên hẳn mức bình thường, cô bé học rất giỏi, cười rất có duyên, tính rất thẳng, rất ghét người...
  • Rầm

    Danh từ: thanh vật liệu cứng chắc, đặt ngang trên một số điểm tựa để đỡ các bộ phận...
  • Rầm rĩ

    Tính từ: (Ít dùng) như ầm ĩ, kêu khóc rầm rĩ, chưa chi đã làm rầm rĩ lên
  • Rầm rập

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng chân bước nhanh, mạnh, dồn dập của cả một đoàn người,...
  • Rần rần

    Tính từ: (phương ngữ) rầm rầm, súng nổ rần rần
  • Rần rật

    Tính từ: (Ít dùng) từ gợi tả những tiếng động to nối tiếp nhau với một nhịp nhanh, mạnh,...
  • Rầu

    Tính từ: buồn bã đến mức héo hon, nghĩ mà rầu cả ruột, "cây rầu thì lá cũng rầu, anh về...
  • Rầu rầu

    Tính từ: (nét mặt, giọng nói, v.v.) lộ rõ vẻ buồn bã, rầu rĩ, giọng rầu rầu, "thương ai...
  • Rầy

    Danh từ: bọ rầy (nói tắt), Danh từ: (phương ngữ), Động...
  • Rẩy

    Động từ: vẩy nhẹ, làm cho nước toé ra đều khắp, rẩy nước quét cho đỡ bụi, rẩy nước...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top