Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rảnh rỗi

Tính từ

rảnh (nói khái quát)
thì giờ rảnh rỗi
đọc báo những lúc rảnh rỗi
Đồng nghĩa: rảnh rang, rỗi rãi
Trái nghĩa: bận bịu

Xem thêm các từ khác

  • Rấm rứt

    Tính từ (khóc) nhỏ, khẽ, nhưng kéo dài, mãi không thôi khóc rấm rứt Đồng nghĩa : tấm tức
  • Rất chi là

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như rất (nhưng nghĩa mạnh hơn) rất chi là may mắn sống rất chi là sòng phẳng
  • Rất mực

    Phụ từ đến mức dường như không thể hơn được nữa một người mẹ rất mực thương con rất mực khiêm tốn Đồng nghĩa...
  • Rất đỗi

    Phụ từ đến mức được đánh giá là hết sức, không thể hơn rất đỗi ngạc nhiên một gương mặt rất đỗi quen thuộc...
  • Rầm rì

    Tính từ (Ít dùng) như rì rầm tiếng nói chuyện rầm rì
  • Rầm rầm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 như rầm (nhưng ý liên tiếp) 2 Phụ từ 2.1 (diễn ra) với tốc độ cao và liên tục, như không thể...
  • Rầm rầm rộ rộ

    Tính từ rất rầm rộ, với khí thế hừng hực của số đông người đoàn người rầm rầm rộ rộ kéo nhau đi
  • Rầm rộ

    Tính từ từ gợi tả vẻ hoạt động mạnh mẽ, có khí thế của một số đông lôi cuốn nhau từng đoàn người rầm rộ kéo...
  • Rầu rĩ

    Tính từ có vẻ bên ngoài biểu lộ tâm trạng buồn bã, đau khổ vẻ mặt rầu rĩ giọng rầu rĩ \"Vì sương cho núi bạc đầu,...
  • Rầy la

    Động từ trách mắng, tỏ ý không bằng lòng bị rầy la suốt ngày Đồng nghĩa : la rầy, mắng mỏ
  • Rầy nâu

    Danh từ côn trùng nhỏ, màu nâu, có cánh, sống và chích hút nhựa trên thân cây lúa.
  • Rầy rà

    Tính từ rầy, gây khó khăn, rắc rối (nói khái quát) gặp chuyện rầy rà chuyện mà vỡ lở thì rầy rà lắm!
  • Rẫy chết

    Động từ xem giãy chết
  • Rậm rật

    Động từ cảm thấy có nhu cầu phải hoạt động do một đòi hỏi thôi thúc từ bên trong của cơ thể chân tay rậm rật muốn...
  • Rậm rịch

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ gợi tả những tiếng động trầm, nặng, liên tục, nhưng không đều, do hoạt động khẩn trương,...
  • Rậm rịt

    Tính từ rậm và nhằng nhịt vào nhau lau sậy mọc rậm rịt hai bên bờ sông
  • Rập khuôn

    Động từ làm theo một kiểu có sẵn nào đó một cách máy móc mà không suy nghĩ, sáng tạo để vận dụng sao cho thích hợp...
  • Rập ràng

    Tính từ (Phương ngữ) nhịp nhàng \"Hai bên đứng lại hai hàng, Người mũi, kẻ lái rập ràng cho mau.\" (Cdao) (Ít dùng) như rập...
  • Rập rình

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) muốn làm nhưng còn lưỡng lự, chờ cơ hội 2 Tính từ 2.1 từ gợi tả tiếng nhạc nhịp...
  • Rập rờn

    xem dập dờn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top