Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rấm

Mục lục

Động từ

ủ cho chóng chín hay chóng mọc mầm
rấm thóc giống
rấm chuối
rấm bằng đất đèn
ủ bếp để giữ lửa
rấm lò
(Khẩu ngữ) chuẩn bị trước, nhắm trước một cách kín đáo cho một việc gì đó
rấm sẵn cho cậu con trai một đám

Xem thêm các từ khác

  • Rấn

    Động từ: (Ít dùng), (ng1)., xem dấn
  • Rấp

    Động từ: (khẩu ngữ) ngăn lối đi một cách tạm bợ bằng cành rào, cành gai, Động...
  • Rất

    ở mức độ cao, trên hẳn mức bình thường, cô bé học rất giỏi, cười rất có duyên, tính rất thẳng, rất ghét người...
  • Rầm

    Danh từ: thanh vật liệu cứng chắc, đặt ngang trên một số điểm tựa để đỡ các bộ phận...
  • Rầm rĩ

    Tính từ: (Ít dùng) như ầm ĩ, kêu khóc rầm rĩ, chưa chi đã làm rầm rĩ lên
  • Rầm rập

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng chân bước nhanh, mạnh, dồn dập của cả một đoàn người,...
  • Rần rần

    Tính từ: (phương ngữ) rầm rầm, súng nổ rần rần
  • Rần rật

    Tính từ: (Ít dùng) từ gợi tả những tiếng động to nối tiếp nhau với một nhịp nhanh, mạnh,...
  • Rầu

    Tính từ: buồn bã đến mức héo hon, nghĩ mà rầu cả ruột, "cây rầu thì lá cũng rầu, anh về...
  • Rầu rầu

    Tính từ: (nét mặt, giọng nói, v.v.) lộ rõ vẻ buồn bã, rầu rĩ, giọng rầu rầu, "thương ai...
  • Rầy

    Danh từ: bọ rầy (nói tắt), Danh từ: (phương ngữ), Động...
  • Rẩy

    Động từ: vẩy nhẹ, làm cho nước toé ra đều khắp, rẩy nước quét cho đỡ bụi, rẩy nước...
  • Rẫy

    Danh từ: đất trồng trọt ở vùng rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng...
  • Rậm

    Tính từ: (cây cối, sợi, lông, v.v.) có rất nhiều, đan chen và phủ kín một vùng, một mảng,...
  • Rậm rì

    Tính từ: rậm đến mức như chỉ còn thấy một khối dày đặc, bụi cây gai rậm rì, râu ria rậm...
  • Rậm rạp

    Tính từ: rậm (nói khái quát), cây cối rậm rạp, Đồng nghĩa : rậm rì
  • Rận

    Danh từ: côn trùng nhỏ, thân dẹp, không cánh, hút máu, sống kí sinh trên người và một số động...
  • Rập

    Động từ: phỏng theo, làm hoàn toàn giống với một cái mẫu có sẵn, (nhiều người) làm việc...
  • Rắc

    Động từ: làm cho vật có dạng hạt nhỏ rơi xuống đều khắp trên một bề mặt, Tính...
  • Rắm

    Danh từ: (khẩu ngữ) hơi trong ruột thoát ra qua hậu môn, đánh rắm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top